Thép hình I100 là loại thép có mặt cắt dạng chữ I với kích thước gọn, khả năng chịu lực và độ bền cao được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép và các công trình lớn nhỏ. Nhờ trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng vững, I100 giúp tối ưu chi phí và đẩy nhanh tiến độ thi công. Nếu bạn muốn hiểu rõ đặc điểm, ưu điểm và báo giá thép I100, hãy xem ngay bài viết dưới đây.
1. Tổng quan về thép I100 và các điểm nổi bật
Để giúp bạn nắm rõ đặc điểm và ứng dụng của thép I100 trong xây dựng và cơ khí, nội dung dưới đây được chia thành hai phần chi tiết, để bạn dễ theo dõi:
1.1 Giới thiệu về thép I100
Thép hình I100 là dòng thép kết cấu có mặt cắt dạng chữ I, gồm hai quy cách phổ biến I100x50 và I100x55. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ cứng vững, khả năng chịu lực cao và hạn chế tối đa biến dạng khi sử dụng. Với thiết kế thân I chắc khỏe, thép I100 được đánh giá là vật liệu lý tưởng trong các công trình yêu cầu độ ổn định và tải trọng lớn.

1.2 Điểm nổi bật của thép I100
Nhờ đặc tính cơ học vượt trội, thép hình I100 được dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí chế tạo. Một số ứng dụng phổ biến gồm:
- Làm kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, sàn thao tác.
- Chế tạo khung dầm, cầu trục, hệ thống nâng hạ, băng tải.
- Sử dụng trong cầu đường, kết cấu chịu lực cho công trình lớn.
- Phù hợp cho các hạng mục cần độ cứng cao và khả năng chịu tải liên tục.

2. Quy cách trọng lượng Thép Hình I100
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa (mm) | Chiều Dài Cây (M/ Cây) | Trọng Lượng (KG/ M) | ||
Kích thước cạnh (XxYmm) | Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 |
| 6m | 7 |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
3. Bảng báo giá thép I100 tại Thép Trí Việt
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình I100 phổ biến được cập nhật mới, đảm bảo mức giá tốt cùng nguồn hàng ổn định trên thị trường hiện nay.
Trọng lượng | Đơn giá | Nhà sản xuất | ||
Kg/6m | Kg/12m | Cây 6m | Cây 12m | |
I100x50x4.5lyx6m | – | 761 | – | AKS/ACS |
4. Bảng báo giá thép I cập nhật mới nhất tại Thép Trí Việt
Bảng giá thép I được cập nhật liên tục nhằm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn đúng tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với nhu cầu thi công. Thép Trí Việt luôn đảm bảo mức giá cạnh tranh, hỗ trợ tối ưu chi phí cho mọi công trình.

5. Thép Trí Việt – Tổng Kho Sắt Thép Xây Dựng Lớn Nhất Miền Nam
Để lựa chọn được thép I tiêu chuẩn chất lượng và phù hợp công trình, yếu tố quan trọng nhất là chọn đúng nhà cung cấp. Thép Trí Việt là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu tại miền Nam nhờ:
- Kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực thép công nghiệp, chuyên phân phối thép tấm có gân, tấm nhám, tấm gai và tôn gân chất lượng cao.
- Cam kết sản phẩm tiêu chuẩn chất lượng, giá thành cạnh tranh và nguồn hàng ổn định theo định hướng phát triển bền vững.
- Đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ khách hàng chọn đúng quy cách, độ dày và trọng lượng phù hợp từng hạng mục.
- Quy trình giao hàng nhanh – chi phí tối ưu, đáp ứng được nhu cầu cung cấp số lượng lớn cho công trình trong và ngoài miền Nam.
- Hỗ trợ tư vấn – giải đáp kỹ thuật tận tâm giúp khách hàng yên tâm trong suốt quá trình lựa chọn, thi công và sử dụng sản phẩm.
Thép hình I100 là lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều công trình yêu cầu khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính ổn định lâu dài. Nhờ kết cấu dạng chữ I tối ưu tải trọng, sản phẩm phù hợp cho kết cấu nhà xưởng, dầm sàn, khung thép và các hạng mục kỹ thuật khác. Nếu bạn cần vật liệu vừa chắc chắn vừa tiết kiệm chi phí, thép I100 là phương án hiệu quả cho cả xây dựng dân dụng lẫn công nghiệp.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
- Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
- Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
- Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
- Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú
- Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương







