Giá Tôn Nam Kim. Tôn Nam Kim là thương hiệu sắt thép hàng đầu Việt Nam, sản xuất theo tiêu chuẩn của công nghệ Nhật Bản với các loại sản phẩm như: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu và thép ống. Trải qua 10 năm xây dựng và phát triển, đến nay thương hiệu Tôn Nam Kim đã đến với các hộ gia đình, các công trình xây dựng cao tầng, các phân xưởng… trên khắp mọi miền đất nước.
Nội dung chính:
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Tôn Nam Kim uy tín
✅ Giá Tôn Nam Kim cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Tôn Nam Kim chính hãng | ⭐Tôn Nam Kim được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Giá tôn Nam Kim
Thép Trí Việt xin cập nhật bảng báo giá tôn Nam Kim mới nhất từ nhà máy bao gồm: tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu …Tuy nhiên như bạn đã biết, giá tôn Nam Kim phụ thuộc vào từng thời điểm, số lượng và quy cách, vị trí giao hàng… (Vui long liên hệ trực tiếp để có giá chính xác nhất)
GIÁ TÔN KẼM | GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU | ||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) | Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
2 dem 50 | 2.00 | 40,000 | 2 dem 80 | 2.40 | 50,000 |
3 dem 30 | 3.00 | 49,000 | 3 dem 00 | 2.60 | 52,000 |
3 dem 60 | 3.30 | 55,000 | 3 dem 20 | 2.80 | 55,000 |
4 dem 00 | 3.65 | 58,000 | 3 dem 30 | 3.05 | 59,000 |
GIÁ TÔN MÀU ĐÔNG Á | 3 dem 50 | 3.20 | 60,000 | ||
4 dem 00 | 3.35 | 71,500 | 3 dem 70 | 3.35 | 64,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 79,000 | 4 dem 00 | 3.55 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.30 | 88,500 | 4 dem 50 | 4.05 | 75,000 |
5 dem 00 | 4.40 | 84,000 | |||
GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT | |||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
2 dem 60 | 2.10 | 46,000 | 3 dem 80 | 3.15 | 60,000 |
3 dem 00 | 2.40 | 52,000 | 4 dem 00 | 3.30 | 65,000 |
3 dem 20 | 2.80 | 55,000 | 4 dem 20 | 3.60 | 67,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56,500 | 4 dem 50 | 3.90 | 71,000 |
5 dem 00 | 4.35 | 79,000 | |||
GIÁ TÔN MÀU HOA SEN | CHI PHÍ GIA CÔNG (ko bao gồm VAT) | ||||
4 dem 00 | 3.60 | 79,000 | Chấn máng | m | 5,000 |
4 dem 50 | 4.10 | 87,000 | Chấn vòm | m | 5,000 |
5 dem 00 | 4.50 | 94,500 | Chấn diềm | m | 5,000 |
Vít tôn 4 phân | bịch 200c | 78,000 | Úp nóc | m | 3,000 |
Vít tôn 5 phân | bịch 200c | 80,000 | tôn nhựa | m | 41,000 |
GIA CÔNG ĐỔ/DÁN PU/PE – OPP CÁCH NHIỆT | |||||
Đổ PU 18-20ly | m | 61,000 | Dán PE-OPP 5ly | m | 20,000 |
Dán PE-OPP 3ly | m | 17,000 | Dán PE-OPP 10ly | m | 27,000 |
Chú ý:
- Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Liên hệ để biết được giá bán chính xác nhất
- Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
- Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
- Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
- Chiết khấu đơn hàng cao.
- Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Tôn Nam Kim là gì ?
Tôn Nam Kim là sản phẩm chính của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim. Đây là một trong những loại tôn được thị trường khá ưa chuộng bởi giá thành rẻ, chất lượng tốt và đa dạng chủng loại, màu sắc …
Công ty tôn Nam Kim
1) Hình thành và phát triển
- Công ty Cổ phần Thép Nam Kim thành lập ngày 23/12/2002, trụ sở chính đặt tại Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
- Năm 2009: Tổng Giám đốc Hồ Minh Quang điều hành công ty chính thức và nâng tổng doanh thu đạt trên 1.000 tỷ đồng.
- Năm 2010: Nhà máy Thép Nam Kim 2 được khởi công xây dựng có tổng vốn đầu tư hơn 1.000 tỷ đồng.
- Năm 2011: Niêm yết trên sàn chứng khoán với mã cổ phiếu NKG.
- Năm 2012: Nhà máy Thép Nam Kim 2 chính thức hoạt động, nâng tổng sản lượng của toàn công ty lên trên 350.000 tấn/năm
- Năm 2015: Nhà máy thép – tấm lợp Nam Kim 3 với vốn đầu tư 2.300 tỷ đồng được khởi công xây dựng.
- Năm 2016: Vận hành nhà máy Nam Kim 3 với công suất thiết kế 450.000 tấn/
- Năm 2017: Khởi công xây dựng nhà máy Tôn Nam Kim Phú Mỹ giai đoạn 1 với tổng vốn đầu tư là 2.200 tỷ đồng tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Năm 2018: Nâng vốn điều lệ Công ty đạt hơn 1.819 tỷ đồng
2) Sản phẩm chính
Tôn lạnh Nam Kim (tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55%)
Tôn mạ kẽm Nam Kim
Tôn mạ màu Nam Kim
Các loại sản phẩm thép công nghiệp:
- Thép tấm
- Xà gồ
- Ống thép
Nhà máy tôn Nam Kim
- Trụ sở chính: Đường N1, Cụm sản xuất An Thạnh, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.
- Nhà máy Thép Nam Kim 2: Lô B2.2-B2.3, Đường D3, KCN Đồng An 2, Phường Hòa Phú, Thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- Nhà máy thép – tấm lợp Nam Kim 3: lô A1, Đường Đ2, KCN Đồng An 2, phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Nhà máy Nam Kim Corea: Khu công nghiệp VSIP II mở rộng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- Nhà máy Tôn Nam Kim Phú Mỹ: khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 – Đại Dương, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tôn Nam Kim có tốt không ?
Có nhiều khách hàng băn khoăn không biết tôn nam kim có tốt không, chất lượng ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu.
Chất lượng tôn Nam Kim
Tôn Nam Kim là loại tôn được người tiêu dùng đánh giá có chất lượng tốt, giá thành cạnh tranh (tương đối rẻ so với các loại tôn khác như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam …)
Tiêu chuẩn tôn Nam Kim
Tôn Nam Kim được sản xuất theo tiêu chuẩn của các nước hàng đầu thế giới và Việt nam:
- Dây chuyền sản xuất tôn kẽm dựa theo tiêu chuẩn JIS G3302 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam
- Dây chuyền sản xuất tôn lạnh dựa theo tiêu chuẩn JIS G3321 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam
- Dây chuyền sản xuất tôn màu dựa theo tiêu chuẩn JIS G3312 và JIS G3322 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN MẠ LẠNH – JIS G3321 | ||||
TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN NAM KIM | KẾT QUẢ |
Độ bám tôn lạnh | Uốn cong | ASTM D 4145 | DT, băng keo 3M | Không tróc |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2″, 1000g, 500 mm, băng keo 3M | Không tróc | |
Chống mốc trắng | Phun sương muối | JIS Z 2371 | 72h | Xuất hiện: < 5% |
Độ cứng | Độ cứng | Rockwell | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 35 – 65 HRB |
Tôn cứng: Min 85 HRB | ||||
Độ bền kéo | Ứng suất | JIS Z 2241 | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 270 – 400 N/mm2 |
Tôn cứng: Min 500 N/mm2 |
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn kẽm Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THÉP DÀY MẠ KẼM – JIS G3302 | ||||
TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN NAM KIM | KẾT QUẢ |
Độ bám kẽm | Uốn cong | ASTM D 4145 | DT, băng keo 3M | Không tróc kẽm |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2”, 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc kẽm | |
Chống mốc trắng | Phun sương muối | JIS Z 2371 | 24 – 72h | Xuất hiện: < 5% |
Độ cứng | Độ cứng | Rockwell | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 35 – 65 HRB |
Tôn cứng: Min 85 HRB | ||||
Độ bền kéo | Ứng suất | JIS Z 2241 | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 270 – 400N/mm2 |
Tôn cứng: Min 500N/mm2 |
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn màu Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN LẠNH MÀU- JIS G3322 | ||||
TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN NAM KIM | KẾT QUẢ |
Chống ăn mòn | Phun sương muối | ASTM B 117 JIS Z 2371 | NaCl 5%, 500h | Ăn mòn |
Chịu thời tiết | Kiểm tra Q.U.V | ASTM D 4587 JIS K 5600 | QUV, 500h | E < 0,5 duy trì độ bóng > 90% |
Độ cứng | Xước bút chì | ASTM D 3363 JIS S 6006 | Mitshubishi, min 3H, 1kg/cm2 | Không trầy xước |
Chịu dung môi | Chà búa | ASTM D 5402 | 100 x 2,1kg/cm2 | Không tróc sơn |
Uốn cong | ASTM D 4145 | max 2T, băng keo 3M | Không tróc sơn | |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2″, 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc sơn | |
Độ bám sơn | C.C.E.T | ASTM D 3359 | 100 x 1m2, băng keo 3M | Không tróc sơn |
Độ bóng | Máy đo Elcometer 406 | ASTM D 523 | Góc 60o | 25+5 45-5 75+5 |
Bảng màu tôn Nam Kim
Lý do bạn nên chọn Công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương