Giá Sắt Thép Tấm Q345, Q345B, nhà máy đại lý cấp 1 phân phối thép tấm Q345 , mua thép tấm Hàn Quốc Q345B giá tốt nhất. Bảng giá thép tấm Q345, Q345B chính xác và mới nhất trong ngày. Liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline nếu quý khách cần mua hàng với số lượng lớn và nhiều quy cách. Thép Trí Việt là một trong những đơn vị uy tín chuyên cung cấp sắt thép cho các công trình của khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận.
Nội dung chính:
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép tấm Q345, Q345B uy tín
✅ Giá thép tấm Q345, Q345B cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Thép tấm Q345, Q345B chính hãng | ⭐Thép tấm Q345, Q345B được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Bảng báo giá sắt thép tấm Q345, Q345B hiện nay
Giá thép tấm Q345, Q345B thường biến động và không cố định ở bất kỳ thời điểm nào, Mức giá sẽ phụ thuộc trực tiếp vào lượng cung và cầu trên thị trường. Khi nhu cầu giảm mạnh mức cung cũng sẽ giảm và ngược lại, mức cầu tăng thì tất nhiên lượng cung trên thị trường sẽ tăng mạnh nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu thị trường.
Mức giá sắt thép tấm Hàn Quốc Q345, Q345B cũng vì vậy mà thay đổi liên tục. Dưới đây công ty chúng tôi xin cung cấp bảng giá thép tấm Q345, Q345B mới chính xác nhất hôm nay đến quý khách.
Bảng giá sắt thép tấm Q345, Q345B mới nhất hôm nay
Stt | Quy Cách | Kg/Tấm | Hàng Hàn Quốc Q345, Q345BB A572 & SM490 |
1 | 3.0 x 1500 x 6000 mm | 205 | 15.200 |
2 | 4.0 x 1500 x 6000 mm | 273 | 15.200 |
3 | 5.0 x 1500 x 6000 mm | 341 | 15.200 |
4 | 6.0 x 1500 x 6000 mm | 409 | 15.200 |
5 | 8.0 x 1500 x 6000 mm | 546 | 15.200 |
6 | 8.0 x 2000 x 12000 mm | 1.455 | 15.200 |
7 | 10 x 1500 x 6000 mm | 682 | 15.200 |
8 | 10 x 2000 x 12000 mm | 1.819 | 15.200 |
9 | 12 x 1500 x 6000 mm | 819 | 15.200 |
10 | 12 x 2000 x 12000 mm | 2.183 | 15.700 |
11 | 14 x 1500 x 6000 mm | 955 | 15.700 |
12 | 14 x 2000 x 12000 mm | 2.547 | 15.700 |
13 | 16 x 1500 x 6000 mm | 1.092 | 15.700 |
14 | 16 x 2000 x 12000 mm | 2.911 | 15.700 |
15 | 18 x 2000 x 12000 mm | 3.275 | 16.000 |
16 | 20 x 2000 x 12000 mm | 3.638 | 16.000 |
17 | 25 x 2000 x 12000 mm | 4.548 | 16.000 |
18 | 30 x 2000 x 12000 mm | 5.458 | 16.000 |
19 | cuộn 1.0 x 1000 mm | cuộn | Hàng SPHC |
20 | cuộn 1.2 x 1219 mm | cuộn | Hàng SPHC |
21 | cuộn 1.75 x 1250 mm | cuộn | Hàng SPHC |
22 | cuộn 2.0 x 1125 mm | cuộn |
Chú ý bảng giá trên:
- Giá không cố định, thay đổi theo từng thời điểm khác nhau
- Cam kết rẻ nhất thị trường
- Đã bao gồm 10% thuế VAT
- Giao hàng nhanh chóng và miễn phí tại Tphcm
Thép tấm Q345, Q345B là gì?
Thép tấm Q345, Q345B là loại thép hợp kim được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn Hàn Quốc. Một trong những sản phẩm có cấu tạo đặc biệt với độ cứng và độ bền tốt nhờ quy trình sản xuất cán nóng công nghệ cao. Đây là sản phẩm được đánh giá là đạt tiêu chuẩn khắt khe đến từ các quốc gia hàng đầu trên thế giới.
Ứng dụng của thép tấm Hàn Quốc Q345, Q345B trong các lĩnh vực đời sống
Thép tấm Q345, Q345B thuộc dòng sản phẩm phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, đặt biệt là trong thị trường sắt thép. Thép tấm Q345, Q345B được ứng dụng khá phổ biến trong đa lĩnh vực, ngành nghề cũng nhờ tính cơ học tốt, độ dẻo dai và khả năng đàn hồi vượt bậc.
Thép tấm Q345, Q345B được chia thành các chủng loại khác nhau như: Q345, Q345BA, Q345, Q345BB, Q345, Q345BC, Q345, Q345BD với ứng dụng bao gồm:
- Thi công sản xuất các bình áp thấp, bể chứa dầu, nồi hơi hay thùng chứa các loại
- Các vật liệu khung nhà, nhà máy sản xuất xi măng, bồn chứa
- Sản xuất các loại chi tiết xe cộ, cần cẩu, các loại máy móc trong đóng tàu, đường ray, cảng biển
- Gia công kết cấu thép và các bộ phận cơ khí hay khuôn mẫu cơ khí khác
- Trong các ngành công nghiệp dân dụng, nhà ở, tủ đựng hồ sơ, tủ điện,…
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm Hàn Quốc Q345, Q345B
Loại sản phẩm này thường tuân theo tiêu chuẩn của Hàn Quốc và Trung Quốc với các quy cách như sau:
Stt | Thông số | Chỉ tiêu |
1 | Tiêu chuẩn | JIS, ASTM, DIN, GB, EN… |
2 | Đặc điểm kỹ thuật | Thường được thi công sản xuất dưới dạng thép cán nóng |
3 | Chủng loại | Q345, Q345B, Q345, Q345BA, Q345, Q345BB, Q345, Q345BC, Q345, Q345BD, Q345, Q345BR, Q345, Q345BE… |
4 | Độ dày | 3mm – 300mm |
5 | Chiều rộng | 750 – 2500 mm |
6 | Chiều dài | 6000 – 12000mm |
Quy cách thép tấm Hàn Quốc Q345, Q345B tham khảo
Độ Dày (Mm) | Khổ Rộng (Mm) | Chiều Dài (Mm) | Khối Lượng (Kg/Mét Vuông) |
2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 |
3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 |
4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 |
5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 |
6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 |
7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 |
8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 |
9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 |
10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 |
11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 |
12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 |
13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 |
14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 |
15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 |
16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 |
17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 |
18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 |
19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 |
20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 |
21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 |
22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 |
25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Lưu ý:Chúng tôi nhận cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng
Những thông tin về sắt thép tấm Q345, Q345B bạn nên biết
Để hiểu thêm về thép tấm Hàn Quốc Q345, Q345B mời quý khách tham khảo các thông tin sau đây:
Đặc tính hàn của thép Hàn Quốc Q345, Q345B
Hiệu suất hàn của thép tấm Q345, Q345B không quá tốt, nên sử dụng các biện pháp nghiêm ngặt trong quá trình hàn sản phẩm. Trong quá trình hàn hay làm nguội thép Q345, Q345B, vùng bị ảnh hưởng nhiệt sẽ dễ hình thành cấu trúc tinh thể do đó sẽ ảnh hưởng đến độ cứng tại vị trí hàn tăng kéo theo đó là là độ dẻo giảm xuống.
Như vậy sẽ dễ làm nứt sau khi hàn, để hạn chế tình trạng này trong quá trình hàn cần chú ý lựa chọn các thông số và biện pháp như sau:
- Vật liệu hàn thường nên có thành phần Hydro thấp, nên chọn điện cực E5015
- Cần chú ý các rãnh hàn theo bản vẽ và thiết bị cung cấp, với phương pháp hàn: hàn hồ quang tay
- Dòng điện trong quá trình hàn cần áp dụng phương pháp kỹ thuật nhỏ
- Nhiệt độ gia nhiệt sơ bộ, vì CEQ của thép tấm Q345, Q345B lớn hơn 0.45%, cần tiến hàng gia nhiệt sơ bộ trước khi hàn, nhiệt độ gia nhiệt sơ bộ thường từ 100-150 độ C
- Các mối hàn cần được xử lý nhiệt sau khi hàn , nhiệt độ xử lý nhiệt đạt từ 600 đến 640 độ C và thời gian luôn là 2 giờ.
Thép kết cấu tương đương với thép tấm Q345, Q345B
Trung Quốc | Mỹ | Đức | Nhật | |||
Mác Thép | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Mác Thép | Tiêu chuẩn | Mác Thép | Tiêu chuẩn |
Q345, Q345BA | GB/T 1591-2008 | ASTM A529 Grade 50;
ASTM A572 Grade 50. |
– | – | SPFC590 | JIS G3135 |
Q345, Q345BB | GB/T 1591-2008 | ASTM A588 Grade 50;
ASTM A678 Grade 50. |
S355, S355JR (1.0045);
E355 (1.0060); St52-3. |
DIN EN 10025-2;
DIN 17100. |
SPFC590 | JIS G3135 |
Q345, Q345BC | GB/T 1591-2008 | – | S355J0 (1.0553);
E335 (1.0060); St52-3. |
DIN EN 10025-2;
DIN 17100. |
SPFC590 | JIS G3135 |
Q345, Q345BD | GB/T 1591-2008 | ASTM A656 Grade 50;
ASTM A529 Grade 50. |
S355J0 (1.0553);
E335 (1.0060); S355J2G3 (1.0570); St52-3. |
DIN EN 10025-2;
DIN EN 10025:1993; DIN 17100. |
SPFC590 | JIS G3135 |
Q345, Q345BE | GB/T 1591-2008 | ASTM A656 / A656M Grade 50;
ASTM A529 / A529M Grade 50; ASTM A808 Grade 50. |
S355J2 (1.0553);
S355K2 (1.0596); E335 (1.0060); S355J2G4 (1.0577); S355K2G3 (1.0595); S355K2G4 (1.0596). |
DIN EN 10025-2;
DIN EN 10025:1993 |
SPFC590 | JIS G3135 |
Sự khác biệt về ứng dụng của thép tấm Hàn Quốc Q345, Q345B và thép tấm Q235
Thành phần hợp kim của thép tấm Q345, Q345B và Q235 là khác nhau, dó đó ứng dụng của chúng cũng khác nhau
Đặc tính | Thép tấm Q345, Q345B | Thép tấm Q235 |
Đặc điểm | Là loại thép có kết cấu hợp kim thấp, đặc tính cơ học và vật lý tốt. Độ dẻo và khả năng hàn cao | Được sản xuất từ kim loại không yêu cầu về độ bền của thép |
Ứng dụng | Được sử dụng chủ yếu trong bình áp lực thấp, các bể chứa dầu, xe cộ, cần cẩu hoăc các máy móc khai thác mỏ, tàu điện | Được sử dụng để thi công cần trục, thanh nối, móc nối hoặc các khớp nối hoặc các bộ phận hàn khác |
Được vận chuyển ở trạng thái cán nóng (hoặc chuẩn hóa) do đó có thể sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ cao |
Mua sắt thép tấm Q345, Q345B ở đâu giá rẻ, chất lượng
Thép Trí Việt chuyên cung cấp các dòng sản phẩm thép tấm Q345, Q345B uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu tại Tphcm nói riêng và toàn bộ khu vực miền Nam nói chung. Đảm bảo với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp chúng tôi sẵn sàng vận chuyển hàng hóa về tận nơi thi công cho quý khách, đảm bảo đúng tiến độ.
Chúng tôi tự tin cung cấp ra thị trường nguồn sản phẩm đến từ các quốc gia hàng đầu như: Trung Quốc. Nhật Bản, Thái Lan, Nga, Mỹ,…cam kết đảm bảo chất lượng tối ưu. Với số lượng lớn, đa dạng kích thước và chủng loại, sẵn sàng đáp ứng tối đa nhu cầu của quý khách mọi lúc, mọi nơi.
Tại sao nên chọn mua thép tấm Q345, Q345B tại Thép Trí Việt
- Bảng báo giá thép tấm Q345, Q345B của chúng tôi đã bao gồm phí vận chuyển tại Tphcm và 10% thuế GTGT
- Giao hàng ngay sau khi đã ký kết hợp đồng
- Bảng giá chính xác nhất thị trường, cam kết rẻ nhất khu vực
- Đội ngũ nhân viên giao hàng nhanh chóng tiết kiệm thời gian và chi phí cho quý khách
- Đảm bảo giao hàng nhanh, đúng và đủ số lượng đặt hàng
- Đội ngũ nhân viên tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình, báo giá trung thực với phong thái làm việc chuyên nghiệp
- Thanh toán sau khi đã kiểm tra đúng và đủ số lượng giao hàng, phương thức linh hoạt đảm bảo quyền lợi cả 2 bên
- Chính sách ưu đãi hấp dẫn dành cho những đơn hàng có số lượng lớn
6 bước đặt mua thép tấm Q345, Q345B tại công ty chúng tôi
- Bước 1: Đội ngũ nhân viên tiếp nhận đơn hàng theo hotline, email, trực tiếp tại văn phòng của quý khách
- Bước 2: Công ty chúng tôi cung cấp bảng giá và tư vấn, đàm phán ngay sau khi biết được số lượng đơn hàng của quý khách
- Bước 3: Thống nhất các vấn đề liên quan về hợp đồng mua bán sắt thép xây dựng và thực hiện ký kết hợp đồng mua bán sắt thép xây dựng
- Bước 4: Giao hàng ngay sau khi có sự xác nhận từ phía khách hàng trong thời gian sớm nhất
Quý khách lưu ý, chi phí vận chuyển sẽ được miễn phí nếu số lượng đơn hàng của quý khách lớn hoặc đáp ứng đủ số lượng chỉ tiêu của chúng tôi. Ngoài ra se có chi phí gia công, cắt theo yêu cầu nếu quý khách có nhu cầu.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương