Bảng Giá Tôn Lợp Mái

Bảng Giá Tôn Lợp Mái

Bảng Giá Tôn Lợp Mái. Các loại tôn lợp mái trên thị trường Việt Nam hiện nay vô cùng đa dạng với nhiều hãng tôn, chủng loại tôn khác nhau. Mỗi loại tôn đều có những ưu và nhược điểm riêng, thích hợp sử dụng cho nhiều loại công trình với kiến trúc và mục đích sử dụng khác nhau. Đồng thời đáp ứng những nhu cầu khác nhau của người sử dụng hay đặc trưng của từng khu vực địa lý nhất định.

Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Tôn Lợp Mái uy tín

✅ Giá Tôn Lợp Mái cạnh tranh nhất⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Tôn Lợp Mái chính hãng⭐Tôn Lợp Mái được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu

Bảng Giá Tôn Lợp Mái

Tôn lợp mái là gì ?

Tôn lợp mái ( tôn lợp, tấm lợp, tole) là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như: nhà ở, nhà xưởng công nghiệp,… nhằm bảo vệ công trình khỏi tác động từ môi trường bên ngoài như mưa nắng, gió bão

Trước đây, lợp mái nhà bằng phương pháp đổ bê tông mái bằng, hoặc sử dụng ngói lợp hoặc mái fibro – xi măng. Tuy nhiên có nhược điểm về tính thẩm mỹ, chi phí khá cao.

Ngày nay, hầu hết các công trình đều được sử dụng tôn lợp mái với nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Đa dạng về màu sắc, kiểu dáng
  • Tính thẩm mỹ cao
  • Giá thành rẻ
  • Nhẹ, dễ thi công, bảo trì
  • Có thể mô phỏng hình dạng của ngói tấm hay và ván lợp gỗ (đối với kiến trúc cổ)
  • Tuổi thọ của tôn lợp mái khá cao, 15 đến 30 năm đối với tấm lợp nhựa, 30 đến 50 năm đối với tole kim loại

Báo giá tôn lợp mái cho nhà xưởng, công trình

Thép Trí Việt xin gửi đến bạn bảng báo giá tôn lợp mái mới nhất. Bao gồm các loại tôn lợp mái như: tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn xốp, tôn giả ngói và bảng giá tôn lợp theo các nhà máy …

TÔN LẠNH MÀUTÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm1.75690000.40 mm3.2097000
0.30 mm2.30770000.45 mm3.50106000
0.35 mm2.00860000.45 mm3.70109000
0.40 mm3.00930000.50 mm4.10114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SENTÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm2.90        105,5000.35 mm2.90             99,000
0.40 mm3.30        114,5000.40 mm3.30           108,000
0.45 mm3.90        129,0000.45 mm3.90           121,000
0.50 mm4.35        142,5000.50 mm4.30           133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁPTÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tônT/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm2.90          95,0000.35 mm2.90             97,000
0.40 mm3.30        104,0000.40 mm3.30           106,000
0.45 mm3.90        117,0000.45 mm3.90           119,000
0.50 mm4.35        129,0000.50 mm4.30           131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm72.000đ/mĐai Skiplock 945             10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm72.000đ/mĐai Skiplock 975             11,000
Gia công cán Skiplok 9454.000đ/mDán cách nhiệt PE 5mm               9,000
Gia công cán Skiplok 9754.000đ/mDán cách nhiệt PE 10mm             17,000
Gia công cán Seamlok6.000đ/mDán cách nhiệt PE 15mm             25,000
Gia công chán máng xối + diềm4.000đ/mGia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ               1,500
Gia công chấn vòm3.000đ/mGia công chấn tôn úp nóc có sóng               1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp          65,000Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp             95,000
Vít bắn tôn 2.5cmbịch 200 con          50,000Vít bắn tôn 4cmbịch 200 con             65,000
Vít bắn tôn 5cmbịch 200 con          75,000Vít bắn tôn 6cmbịch 200 con             95,000

Chú ý:

Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng

Nên quý khách vui lòng liên hệ  trực tiếp cho chúng tôi đề có bảng báo giá tôn lợp mái chính xác trong ngày.

Bảng Giá Tôn Lợp Mái

Ứng dụng của tôn lợp mái

Dễ dàng nắm bắt được ứng dụng của tôn lợp, nó hầu như được sử dụng tại các công trình để hỗ trợ tránh nắng nóng, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, một ứng dụng nữa là chúng trở thành biển quảng cáo.

Sở dĩ tôn được sử dụng bởi Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng thời tiết khắc nghiệt ngoài trời, thay vào đó cong người cần tìm kiếm phương pháp cải thiện đảm bảo độ che chắn và chịu được mọi khắc nghiệt của thời tiết. Và tôn chính là giải pháp hữu hiệu đối với các tấm biển quảng cáo lớn ngoài trời hiện nay.

Để đánh giá và lựa chọn ứng dụng tôn loại nào. Trước tiên cần tùy vào đặc điểm công trình, sơ thích hay điều kiện tài chính…

Ưu điểm của tôn lợp mái

– Chống ăn mòn do môi trường gây ra: Thành phần nhôm trong lớp mạ không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà chúng còn tạo ra một màng năng cách cơ học chống lại các tác động bên ngoài của môi trường. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền vì thế mà khi trời mưa hay tôn bị ướt chúng sẽ bảo vệ phần mép bị cắt xước của tôn.

– Kháng nhiệt, chống nóng: Tất cả các loại tôn đều có khả năng kháng nhiệt chống nóng, tuy nhiên với khả năng cao nhất là tôn lạnh.

– Độ bền cao: Không thể phủ nhận được tuổi thọ của tôn vô cùng cao.

Bảng Giá Tôn Lợp Mái

Có những loại tôn lợp mái nào ?

Tôn kẽm lợp mái

Là loại tôn lợp mái giá rẻ nhất trong các loại tôn lợp mái. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, là loại tôn thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn của: Nhật Bản – JIS G 3302, ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), EN 10346 (châu Âu), MS 2385 (Malaysia), AS 1397 (Úc).

Tôn mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn khá tốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, giá thành rẻ. Tuy nhiên khả năng chống nóng, chống ồn không tốt bằng các loại tôn lợp mái khác

Tole lạnh lợp mái

Là loại tole mạ hợp kim nhôm kẽm, có tuổi thọ bền gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường, có khả năng chống ăn mòn cao, chống nóng tốt. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn của các nước Mỹ, Úc, Nhật, Malaysia, Châu Âu …

Sản phẩm có bề mặt bóng đẹp, màu ánh bạc, với khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, đặc biệt linh hoạt trong thiết kế và có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường.

Tole PU chống nóng

Tôn lạnh có ưu điểm nhẹ, dễ thi công, lắp đặt, bền và tính thẩm mỹ cao, là vật liệu chống nóng thông dụng nhất hiện nay. Tuy nhiên nhược điểm lớn nhất của tôn lạnh là sự hấp thụ nhiệt cao.

Để khắc phục nhược điểm này, các nhà sản xuất đã phủ một lớp Polyurethane (PU) cách nhiệt hiệu quả hơn.

Ngoài ra, tôn PU còn có khả năng cách âm rất tốt, đặc biệt là khả năng chống cháy.

Tôn sóng lợp mái

Tôn sóng là loại tôn lợp được cán sóng, dùng để lợp mái hoặc làm vách ngăn, được làm từ những tấm thép cán mỏng qua quá trình cán sóng ( vuông hoặc sóng tròn) tùy thuộc vào yêu cầu của công trình.

Mua tôn lợp mái nhà của thương hiệu nào tốt nhất

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu tôn lợp mái đa dạng về chủng loại, quy cách với giá thành và chất lượng cũng khác nhau khá nhiều. Tuy nhiên phổ biến và được sử dụng nhiều nhất vẫn là các thương hiệu sau đây, bạn có thể tham khảo thêm để lựa chọn:

  1. Tôn Hoa Sen
  2. Tôn Đông Á
  3. Tôn Hòa Phát
  4. Tôn Phương Nam
  5. Tôn Nam Kim
  6. Tôn Việt Nhật

Mua tôn lợp nhà chính hãng, giá tốt nhất tphcm

Công ty Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị cung cấp các loại tôn lợp nhà chính hãng. Giá gốc nhà máy cạnh tranh nhất thị trường tphcm và toàn Miền Nam.

Hơn 10 năm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng cho hàng trăm ngàn công trình lớn nhỏ tại tphcm, Miền Nam. Chúng tôi tự tin mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT

Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT

Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
nút chat tư vấn Zalo
nút chat tư vấn Zalo
091 816 8000 0907 6666 51 0907 6666 50