Mục lục:
- Báo giá tôn lợp mái nhà, các mẫu tôn bền, đẹp & chất lượng mới nhất
- 1. Tôn lợp mái là gì?
- 2. Báo giá tôn lợp mái cho nhà xưởng, công trình
- 3. Ứng dụng của tôn lợp mái
- 4. Đặc điểm nổi bật của tôn lợp mái
- 5. Mua tôn lợp mái nhà của thương hiệu nào tốt nhất
- 6. Mua tôn lợp nhà chính hãng, giá tốt nhất TPHCM tại Thép Trí Việt
Báo giá tôn lợp mái nhà, các mẫu tôn bền, đẹp & chất lượng mới nhất
Bạn có đang băn khoăn không biết nên chọn loại tôn nào vừa bền đẹp, vừa phù hợp ngân sách? Trên thị trường hiện nay, giá tôn lợp mái có sự chênh lệch đáng kể tùy theo thương hiệu, độ dày và tính năng, chất lượng của sản phẩm. Điều gì ảnh hưởng đến mức giá và đâu là phương án tốt nhất dành cho công trình của bạn? Các thông tin quan trọng sẽ được bật mí bên dưới.
1. Tôn lợp mái là gì?
Trong các công trình xây dựng, tôn lợp mái được trang bị như một lớp áo chống lại ảnh hưởng của thời tiết như mưa, nắng hay bão gió.
Trước đây, lợp mái nhà bằng phương pháp đổ bê tông mái bằng, hoặc sử dụng ngói lợp hoặc mái fibro – xi măng. Tuy nhiên có nhược điểm về tính thẩm mỹ, giá tôn lợp khá cao.
Ngày nay, hầu hết các công trình đều được sử dụng tôn lợp mái với nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Bảng màu phong phú, nhiều mẫu mã khác nhau
- Tính thẩm mỹ cao
- Giá thành rẻ
- Trọng lượng nhỏ, tạo sự linh hoạt trong xây dựng bảo trì.
- Có thể mô phỏng hình dạng của ngói tấm hay và ván lợp gỗ (đối với kiến trúc cổ)
- Tuổi thọ của tôn lợp mái khá cao, 15 đến 30 năm đối với tấm lợp nhựa, 30 đến 50 năm đối với tole kim loại

2. Báo giá tôn lợp mái cho nhà xưởng, công trình
Thép Trí Việt gửi thông tin bảng báo giá tôn lợp mái mới cập nhật. Bao gồm các loại tôn lợp mái như: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn xốp, tôn giả ngói và bảng giá tôn lợp theo các nhà máy
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU | BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU | ||||
(Tôn lợp dạng 5 và 9 sóng, laphong, cùng 11 sóng tròn) | (Tôn lợp dạng 5 và 9 sóng, laphong, cùng 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | GIÁ TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ TÔN GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn chất liệu nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
Chú ý:
Giá tôn sẽ khác nhau tuỳ vào thời điểm lên đonq hàng và tổng sản phẩm trên mỗi hoá đơn
Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có bảng báo giá tôn lợp mái chính xác trong ngày.
3. Ứng dụng của tôn lợp mái
Tôn lợp được sử dụng tại các công trình để hỗ trợ chống nóng, giảm nhiệt bên ngoài, một ứng dụng nữa là chúng trở thành biển quảng cáo.
Sở dĩ tôn được sử dụng bởi Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng thời tiết khắc nghiệt ngoài trời. Và tôn lạnh chính là giải pháp hữu hiệu đối với các tấm biển quảng cáo lớn ngoài trời hiện nay.
Để đánh giá và lựa chọn ứng dụng tôn lạnh loại nào. Trước tiên cần tùy vào đặc điểm công trình, sở thích hay điều kiện tài chính…

4. Đặc điểm nổi bật của tôn lợp mái
4.1. Kích thước tiêu chuẩn của tôn lợp mái
Kích thước tôn sau khi hoàn thiện dao động 900 – 1070 mm, còn phần khổ sử dụng thực tế nằm trong khoảng 850 – 1000 mm. Kích thước này sẽ khác nhau tùy vào số sóng tôn và kiểu dáng sản phẩm.
- a) Thông số kỹ thuật của tôn 5 sóng
- Khổ rộng: 1070 mm
- Khoảng cách sóng cạnh nhau được quy định ở mức 250 mm.
- Chiều cao sóng: 32 mm
- Độ dày dao động từ 0.35 mm – 0.50 mm
- Chiều dài: cắt theo kích thước yêu cầu.
- b) Thông số kỹ thuật của tôn 9 sóng
- Khổ rộng: 1000 mm
- Khoảng cách sóng cạnh nhau được quy định ở mức 125 mm.
- Chiều cao sóng: 21 mm
- Độ dày dao động từ 0.35 mm – 0.50 mm
- Chiều dài: Cắt chính xác theo số đo khách hàng cung cấp.
- c) Thông số kỹ thuật của tôn 11 sóng
- Khổ thành phẩm: 1,07 m, khổ hữu dụng: 1 m
- Khoảng cách sóng cạnh nhau được quy định ở mức 100 mm.
- Chiều cao sóng: 20 mm
- Chiều dài phổ biến: 2 m, 2,4 m hoặc 3 m.
4.2. Độ dày thích hợp của tôn lợp mái
Độ dày tôn lợp mái được lựa chọn linh hoạt, phụ thuộc vào yêu cầu của từng thiết kế công trình. Trong thực tế, các loại tôn thép độ dày phổ biến từ 0.40mm đến 0.50mm thường được ưu tiên sử dụng.
Với tôn thép có độ dày lớn, khả năng chịu lực, cách nhiệt và chống ồn sẽ vượt trội, giúp công trình bền vững hơn. Tuy nhiên, mức giá cũng tăng theo, vì vậy người dùng nên cân nhắc kỹ để vừa đảm bảo hiệu quả sử dụng vừa phù hợp ngân sách.

4.3. Các ưu điểm chung
Không phải ngẫu nhiên mà tôn lợp mái ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng. Loại vật liệu xây dựng này mang đến nhiều lợi ích nổi bật như:
- Thiết kế nhẹ, hỗ trợ vận chuyển dễ dàng và lắp đặt thuận tiện.
- Giá cả cạnh tranh, rẻ hơn rõ rệt so với các vật liệu lợp mái phổ biến trước đây.
- Thi công với chi phí thấp, giúp hoàn thiện mái trong thời gian ngắn.
- Sở hữu nhiều mẫu mã và tông màu khác nhau, hỗ trợ nâng cao giá trị thẩm mỹ.
- Nhiều dòng tôn thép cách âm, chống nóng ứng dụng công nghệ tiên tiến, phục vụ tốt nhu cầu ngày càng lớn của khách hàng.
4.4. Tips chọn loại tôn lợp mái thích hợp
Trên thị trường, các loại tôn lợp mái rất đa dạng về mẫu mã và tính năng. Tùy theo mục đích sử dụng và điều kiện công trình, bạn có thể lựa chọn dòng tôn thép phù hợp:
4.4.1 Tôn Lạnh
- Đặc điểm: Được phủ lớp hợp kim nhôm kẽm (55% nhôm, 43.5% kẽm, 1.5% silicon) giúp chống ăn mòn và phản xạ nhiệt tốt.
- Ưu điểm:Tôn lạnh cách nhiệt cao, chống gỉ sét, tuổi thọ lâu dài, bền bỉ với thời tiết khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Được sử dụng phổ biến trong mái nhà dân dụng, công trình công cộng và nhà xưởng.
4.4.2 Tôn Cách Nhiệt (Tôn PU, Tôn Xốp)
- Đặc điểm: Tích hợp thêm lớp tôn PU hoặc tôn xốp cách nhiệt, ngăn truyền nhiệt hiệu quả.
- Tôn cách nhiệt – chống nóng, chống ồn tốt, hỗ trợ giảm tải chi phí làm mát công trình.
- Ứng dụng: Lý tưởng cho công trình cần tôn cách nhiệt cao như kho lạnh, nhà xưởng, nhà ở.
4.4.3 Tôn Kẽm
- Đặc điểm: Bề mặt phủ lớp kẽm sáng bóng, tăng khả năng chống rỉ sét.
- Ưu điểm: Trọng lượng gọn, dễ lắp đặt, tiết kiệm chi phí và có độ bền chống ăn mòn cao.
- Ứng dụng: Sử dụng hiệu quả trong công trình dân dụng nhỏ, vừa, không cần nhiều khả năng cách nhiệt của tôn lạnh.

5. Mua tôn lợp mái nhà của thương hiệu nào tốt nhất
5.1 Tôn Hoa Sen
Tập đoàn Hoa Sen sở hữu quy mô lớn, chiếm lĩnh ngôi đầu trong ngành sản xuất – xuất khẩu tôn thép ở Việt Nam và khu vực.
Ưu điểm sản phẩm:
- Ứng dụng dây chuyền công nghệ tối tân trong sản xuất.
- Chống ăn mòn, chống oxy hóa cực tốt.
- Màu sắc đa dạng, phù hợp nhiều thiết kế công trình
- Độ bền cao, đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng
5.2 Tôn Đông Á
Tôn Đông Á chuyên cung cấp thép cán nguội cùng các dòng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, ứng dụng trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác.
Thương hiệu tôn này hiện phát triển hệ thống phân phối toàn quốc và giữ vững hoạt động xuất khẩu ra nhiều nước.
5.3 Tôn Việt Nhật (SSSC – Tôn Phương Nam)
Tôn thép Việt Nhật SSSC được trao giấy chứng nhận “Hàng Việt Nam chất lượng cao” nhiều năm liên tiếp. Ngoài ra, tôn Việt Nhật là một trong 10 thương hiệu tôn tiêu biểu của ngành vật liệu xây dựng.
Ưu điểm nổi bật:
- Các dòng tôn mạ màu, tôn mạ kẽm, tôn nhôm kẽm chất lượng cao
- Bề mặt tôn nhẵn bóng, chống ăn mòn tốt
- Được ứng dụng rộng rãi trong lợp mái, gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ…
- Ngoài các thương hiệu tôn trên, Tôn Trí Việt còn phân phối nhiều dòng tôn lợp mái cao cấp khác, đáp ứng đa dạng quy mô công trình.

6. Mua tôn lợp nhà chính hãng, giá tốt nhất TPHCM tại Thép Trí Việt
Công ty Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị cung cấp các loại tôn thép lợp chính hãng. Giá gốc nhà máy và chiết khấu cạnh tranh nhất thị trường TP.HCM và toàn Miền Nam.
Hơn 10 năm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng cho hàng trăm ngàn công trình lớn nhỏ tại TP.HCM, Miền Nam. Khách hàng sẽ luôn nhận được hàng chính hãng và sự phục vụ tận tâm từ chúng tôi.

Việc lựa chọn tôn thép phù hợp không chỉ giúp công trình bền vững mà còn tối ưu chi phí lâu dài. Hiện nay, giá tôn lợp mái trên thị trường có sự khác biệt tùy vào thương hiệu, độ dày và tính năng sản phẩm. Để nhận được báo giá, hãy liên hệ ngay Tôn Trí Việt để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ lựa chọn loại tôn thép phù hợp nhất.

“Chất lượng là nền tảng, niềm tin là giá trị cốt lõi. Tại Thép Trí Việt, mỗi sản phẩm không chỉ là thép, tôn hay xà gồ, mà còn là cam kết vững chắc để kiến tạo những công trình bền bỉ, an toàn và bền vững. Hãy cùng chúng tôi xây dựng những công trình nơi niềm tin được tạo nên từ chất lượng và giá trị thực.”


