Bảng giá Inox

Bảng giá Inox

Bảng giá Inox tổng hợp đầy đủ nhất có tại Thép Trí Việt. Chúng tôi thường xuyên cập nhật và gửi đến quý khách những bảng giá inox mới nhất trên thị trường. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép inox hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường hiện nay.

Bảng giá Inox

Những yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá Inox

Mỗi khách hàng khi có nhu cầu mua thép không gỉ đều có thắc mắc về giá tiền của nó. Tuy nhiên, câu hỏi này thật sự rất khó nếu muốn trả lời chính xác. Bởi vì giá của thép không gỉ không cố định mà được điều chỉnh theo thực tế. Nhưng nhìn chung thì giá của nó phụ thuộc vào rất nhiều yếu tó như: giá nguyên vật liệu, quy cách sản xuất, công nghệ để sản xuất, biến động thì trường, đơn vị cung cấp,…

Trên thực tế, giá cua thép không gỉ  có sự chênh lệch nhất định giữa những người phân phối. Nguyên nhân bởi lẽ do mỗi cơ sở này có các cách định giá khác nhau, cung cấp ra thị trường các loại sản phẩm đa dạng về chất lượng và thương hiệu sản xuất. Chính vì vậy mà giá của no có thể chênh lệch 5-10% giữa các cơ sở cung cấp.

Vì vậy, để biết được giá thành chính xác của Inox 304, quý khách nên liên hệ trực tiếp với đơn vị sản xuất hoặc nhà phân phối trên thị trường. Họ sẽ cho bạn câu trả lời chính xác nhất và nhanh chóng nhấ để thuận tiện mua sắm.

BẢNG GIÁ INOX TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ NHẤT

  • BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM
  • BẢNG GIÁ INOX 304 CUỘN
  • BẢNG GIÁ ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP
  • BẢNG GIÁ INOX 304 ỐNG TRANG TRÍ
  • BẢNG GIÁ INOX 304 HỘP TRANG TRÍ
  • BẢNG GIÁ INOX 304 HỘP CÔNG NGHIỆP
  • BẢNG GIÁ INOX 304 THANH LA ĐÚC
  • BẢNG GIÁ INOX 304 THANH V GÓC
  • BẢNG GIÁ INOX 304 THANH U ĐÚC
  • BẢNG GIÁ INOX 304 CÂY ĐẶC
  • BẢNG GIÁ BULONG INOX 304 CÁC LOẠI
  • BẢNG GIÁ LƯỚI INOX 304 CÁC LOẠI
  • BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN INOX 304
  • BẢNG GIÁ GIÁ CÔNG INOX 304

BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI

Giá inox sus 304 tấm có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây:

ĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIXUẤT XỨĐƠN GIÁ

( Đ/kg)

0.4 ly tới 1.0 lyBATấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu68.000
0.4 ly tới 6  ly2BTấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu63.000
0.5 ly tới 2 lyHLTấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu70.000
3 ly tới 6 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu59.000
6 ly tới 12 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu55.000
13 ly tới 75 lyNo.1Tấm inox 304/304LChâu Á, Châu Âu50.000

BẢNG GIÁ INOX MÀU

LOẠI INOXGIÁ BÁN INOX
Tấm inox vàng , inox gương70,000 VNĐ
Tấm Inox Vàng Gương 8K-Titan80,000 VNĐ
Inox tấm 304/201/43052,000 VNĐ
INOX TẤM – CUỘN 20152,000 VNĐ
INOX TẤM – CUỘN 430 36,000 VNĐ
Tấm INOX 310 / 310S, tấm INOX 316/ 316L68,000 VNĐ
CUỘN INOX 304L/304 GIÁ SỈ69,000 VNĐ

BẢNG GIÁ INOX 304 CUỘN CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI

Bảng giá cuộn inox sus 304 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây:

ĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIXUẤT XỨĐƠN GIÁ

( Đ/kg)

0.4 ly tới 1.0 lyBACuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu68.000
0.4 ly tới 6  ly2BCuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu63.000
0.5 ly tới 2 lyHLCuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu70.000
3 ly tới 12 lyNo.1Cuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu56.000

GHI CHÚ:

  • BA: Bề mặt bóng
  • 2B: Bề mặt bóng mờ
  • HL: Bề mặt sọc Hairline
  • No.1: Bề mặt xám

BẢNG GIÁ ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP

Giá ống inox 304 công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S được thể hiện trong bảng dưới đây

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIĐƠN GIÁ

(Đ/kg)

Phi 13- DN8SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 17- DN10SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 21- DN15SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 27- DN20SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 34- DN25SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 42- DN32SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 49- DN40SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 60- DN50SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 76- DN65SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 90- DN80SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 101- DN90SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 141- DN125SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 168- DN150SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000
Phi 219- DN200SCHNo.1Ống inox công nghiệp90.000 – 130.000

Bảng giá lưới inox 304

LƯỚI INOX ĐANGIÁ BÁN
 Lưới inox ĐanLiên hệ
 Lưới inox HànLiên hệ
 Lưới inox DệtLiên hệ
 Lưới inox LọcLiên hệ
 Lưới inox Đục LỗLiên hệ
 Lưới inox Mắt CáoLiên hệ
 Lưới inox ThépLiên hệ
 Lưới Băng TảiLiên hệ

BẢNG GIÁ INOX TỔNG HỢP

304No.13.0~8.0MM      52,000       52,500     53,000          53,500    54,000
2B2.0MM – 3.0MM      57,000       57,400     58,100          59,100    60,000
1.5MM      58,000       58,800     59,100          60,000    60,500
1.2MM      58,000       58,800     59,100          60,000    60,500
1.0MM      58,000       58,800     59,100          60,000    60,500
0.8MM      59,000       59,500     59,900          60,500    61,000
0.7MM      59,000       59,500     59,900          60,500    61,000
0.6MM      59,500       59,900     60,500          61,000    61,500
0.5MM      60,000       60,500     61,000          61,500    62,000
0.4MM      60,500       61,000     61,500          62,000    62,500
3.5MM – 6.0MM      57,000       57,400     58,100          59,100    60,000
2012B2.0MM – 3.0MM      38,000       38,500     39,000          40,000    41,000
1.5MM      38,500       39,000     39,500          40,000    41,000
1.2MM      38,500       39,000     39,500          40,000    41,000
1.0MM      38,500       39,000     39,500          40,000    41,000
0.8MM      39,000       39,500     40,000          40,500    41,500
0.7MM      40,000       41,000     41,500          42,000    43,000
0.6MM      41,000       41,500     42,000          42,500    43,500
0.5MM      41,000       41,500     42,000          42,500    43,500
0.4MM      41,500       42,000     42,500          43,000    44,000
4302B2.0MM ׽ 3.0MM      34,000       34,500     35,000          35,500    36,500
1.5MM      35,000       35,500     36,000          36,500    37,500
1.2MM      35,000       35,500     36,000          36,500    37,500
1.0MM      35,000       35,500     36,000          36,500    37,500
0.8MM      36,000       36,500     37,000          37,500    38,500
0.7MM      36,000       36,500     37,000          37,500    38,500
0.6MM      36,000       36,500     37,000          37,500    38,500
0.5MM      36,500       37,000     37,500          38,000    39,000
0.4MM      37,000       37,500     38,000          38,500    39,500
GradeItemThickness>10MTRemarks
304No.110MM – 12MM      57,000       57,500     58,000          58,500    59,000Không áp dụng cho hàng NSSC
14MM – 16MM      58,000       58,500     59,000          59,500    60,000
18MM – 30MM      59,000       59,500     60,000          61,000    62,000
Over 30MM
3. Round Bar, Angle Bar, Flat Bar
GradeItemThickness>3MT2~2.9MT1~1.9MTUnder
1MT
Remarks
304Láp~100 Φ      78,500       79,000     79,500          80,500VIRAJ
201~100 Φ      46,400       46,900     47,400          48,400
304Láp~130 Φ      74,600       75,100     75,600          76,600CHINA
201~130 Φ      45,800       46,300     46,800          47,800
304V3MM 25*25      79,300       79,800     80,300          81,300VIRAJ
3MM 30*30      78,100       78,600     79,100          80,100
3MM 40*40      78,100       78,600     79,100          80,100
304Vanother size      75,700       76,200     76,700          77,700CHINA
10mm 100*100      78,100       78,600     79,100          80,100

BẢNG GIÁ INOX 304 ỐNG TRANG TRÍ

Giá ống inox 304 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây:

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIĐƠN GIÁ

(Đ/kg)

Phi 9.60.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 12.70.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 15.90.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 19.10.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 220.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 25.40.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 270.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 31.80.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 380.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 420.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 50.80.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 600.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 630.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 760.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 890.8mm – 1.5mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 1010.8mm – 2mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 1140.8mm – 2mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000
Phi 1410.8mm – 2mmBAGiá ống inox trang trí 30468.000 -70.000

BẢNG GIÁ INOX 304 HỘP TRANG TRÍ

Giá inox hộp 304 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây:

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIGIÁ BÁN

(Đ/kg)

10 x 100.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
12 x 120.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
15 x 150.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
20 x 200.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
25 x 250.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
30 x 300.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
38 x 380.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
40 x 400.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
50 x 500.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
60 x 600.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
13 x 260.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
15 x 300.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
20 x 400.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
25 x 500.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
30 x 600.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
40 x 800.8mm – 1.5mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
50 x 1000.8mm – 2mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000
60 x 1200.8mm – 2mmBAGiá hộp inox 304 trang trí69.000 -71.000

BẢNG GIÁ INOX 304 HỘP CÔNG NGHIỆP

Giá hộp inox sus 304 hộp công nghiệp được thể hiện trong bảng dưới đây:

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIĐƠN GIÁ

(Đ/kg)

15 x 15 x 60002.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
20 x 20 x 60002.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
25 x 25 x 60002.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
30 x 30 x 60002.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
40 x 40 x 60002.0mm – 3.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
50 x 50 x 60002.0mm – 3.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
60 x 60 x 60002.0mm – 3.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
70 x 70 x 60002.0mm – 3.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
80 x 80 x 60002.0mm – 3.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
100 x 100 x 60002.0mm – 3.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
15 x 30 x 60002.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
20 x 40 x 60002.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
30 x 60 x 60002.0mm – 3.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
40 x 80 x 60002.0mm – 3.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
50 x 100 x 60002.0mm – 3.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000
60 x 120 x 60002.0mm – 3.0 mmHL/2B/No.1Giá hộp inox 304 công nghiệp60.000 – 70.000

BẢNG GIÁ INOX 304 THANH LA ĐÚC

Thanh la inox hay còn gọi là lập là inox. Giá thanh la inox đúc bề mặt Hairline & No.1 được thể hiện trong bảng dưới đây

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIĐƠN GIÁ

( Đ/kg)

10, 15, 20, 25từ 2mm đến 20mmHL/No.1La inox 304 đúc80.000
30, 40, 50 , 60từ 2mm đến 20mmHL/No.1La inox 304 đúc80.000
75, 80, 90, 100từ 2mm đến 20mmHL/No.1La inox 304 đúc80.000

BẢNG GIÁ INOX 304 THANH V GÓC

Giá V inox 304 được thể hiện trong bảng dưới đây:

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIĐƠN GIÁ

( Đ/kg)

20 x 20 x 60002.0 mmNo.1Giá thanh V đúc inox 304Liên hệ
30 x 30 x 60002mm – 4mmNo.1Giá thanh V đúc inox 304Liên hệ
40 x 40 x 60002mm – 4mmNo.1Giá thanh V đúc inox 304Liên hệ
50 x 50 x 60002mm – 6mmNo.1Giá thanh V đúc inox 304Liên hệ
65 x 65 x 60005mm – 6mmNo.1Giá thanh V đúc inox 304Liên hệ
75 x 75 x 60006mmNo.1Giá thanh V đúc inox 304Liên hệ
100 x 100 x 60006mmNo.1Giá thanh V đúc inox 304Liên hệ

BẢNG GIÁ INOX 304 THANH U ĐÚC

Giá u inox 304 được thể hiện trong bảng dưới đây:

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIĐƠN GIÁ

(Đ/kg)

35 x 60 x 354mmNo.1Giá thanh U đúc inox 304Liên hệ
40 x 80 x 405mmNo.1Giá thanh U đúc inox 304Liên hệ
50 x 100 x 505mmNo.1Giá thanh U đúc inox 304Liên hệ
50 x 120 x 506mmNo.1Giá thanh U đúc inox 304Liên hệ
65 x 150 x 656mmNo.1Giá thanh U đúc inox 304Liên hệ
75 x 150 x 756mmNo.1Giá thanh U đúc inox 304Liên hệ

BẢNG GIÁ INOX 304 CÂY ĐẶC

Giá inox cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác mác thép sus 304 được thể hiện trong bảng dưới đây

QUY CÁCHBỀ MẶTCHỦNG LOẠIĐƠN GIÁ

(Đ/kg)

Phi 3 đến phi 4502BGiá láp tròn inox 304Liên hệ
4 mm – 70 mm2BĐặc vuông inox 304Liên hệ
12 mm – 40 mm2BĐặc lục giác inox 304Liên hệ

Bảng giá Inox

Inox 304 Là Gì?

Inox 304 (thép không gỉ) là một loại hợp kim của Crom và Carbon. Với ưu điểm sáng bóng, không han gỉ và dễ uốn, nó được mệnh danh là quái vật chống ăn mòn vì chứa nhiều hàm lượng Niken.

Thành phần cấu tạo nên thép không gỉ bao gồm :

+ Nguyên tố làm nên tính chống ăn mòn là Crom

+ Nguyên tố làm nên sự ổn định là Mgana

+ Nguyên tố để tạo ra độ cứng cho thép là Ni tơ

Với những ưu điểm nổi trội, đây hiện là loại thép được mọi người yêu thích và sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới.

Inox 304 có bao nhiêu loại?

Tùy vào thành phần cấu tạo mà thép không gỉ được chia làm hai loại chính là 304L và 304H:

+ Inox 304L với hàm lượng Carbon thấp, thường được sử dụng làm các mối hàn. Nó giúp cho các sản phẩm dễ dàng thi công mà không bị ăn mòn.

+ Inox 304H với hàm lượng Carbon cao, được sử dụng vào những sản phẩm có yêu cầu cao về độ bền.

Chính vì sự hữu dụng và dễ  dàng chế tác nên inox 304L được sử dụng rộng rãi hơn so với loại 304H.

Thép không gỉ có tốt không?

Thép không gỉ 304 hiện nay chính là sản phẩm thép tốt nhất thể giới. Với ưu điểm nổi bật về độ bền bỉ, độ sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, dễ dàng uốn lượn mà giá cả lại phải chăng, nó được rất nhiều người ưu thích và lựa chọn để làm vật liệu xây dựng cho gia đình.

Ứng dụng của inox 304 hiện nay

Với những ưu điểm của mình, thép không gỉ 304 được sử dụng ở rất nhiều lĩnh vực trong cuộc sống, như:

+ Ứng dụng  vào gia dụng và công nghiệp như thiết bị xử lý và chế biến thực phẩm, các loại ốc vít, máy móc,…

+ Làm thiết bị cho nhà bếp thương mại và gia đình

+ Vật liệu xây dựng các tòa nhà thương mại và công nghiệp lớn

+ Thiết bị sản xuất hàng không và ô tô

+ Chế tạo các thiết bị phòng thí nghiệm để xử lý hóa chất

+ Vỏ tủ điện cho các thiết bị điện

Phải chăng vì vậy mà thép không gỉ 304 trở thành một trong những vật liệu quan trọng nhất của thế giới hiện nay.

Đơn vị cung cấp inox 304 chính hãng giá tốt nhất hiện nay.

Thép Trí Việt – chuyên cung cấp các sản phẩm thép, vật liệu xây dựng cho các tỉnh thành trên toàn quốc với mức giá siêu hấp dẫn. Hãy lựa chọn chúng tôi, bởi vì:

+ Giá Inox 304 cực hấp dẫn

+ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1với giá siêu ưu đãi và cạnh tranh nhất.

+ Hàng cung cấp chính hãng, luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.

+ Đội ngũ nhân viên xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm.

+ Miễn phí vận chuyển toàn quốc.

4/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Translate »
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
nút chat tư vấn Zalo
nút chat tư vấn Zalo
091 816 8000 0907 6666 51 0907 6666 50