Bảng giá Inox tổng hợp đầy đủ nhất có tại Thép Trí Việt. Chúng tôi thường xuyên cập nhật và gửi đến quý khách những bảng giá inox mới nhất trên thị trường. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép inox hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Nội dung chính:
Những yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá Inox
Mỗi khách hàng khi có nhu cầu mua thép không gỉ đều có thắc mắc về giá tiền của nó. Tuy nhiên, câu hỏi này thật sự rất khó nếu muốn trả lời chính xác. Bởi vì giá của thép không gỉ không cố định mà được điều chỉnh theo thực tế. Nhưng nhìn chung thì giá của nó phụ thuộc vào rất nhiều yếu tó như: giá nguyên vật liệu, quy cách sản xuất, công nghệ để sản xuất, biến động thì trường, đơn vị cung cấp,…
Trên thực tế, giá cua thép không gỉ có sự chênh lệch nhất định giữa những người phân phối. Nguyên nhân bởi lẽ do mỗi cơ sở này có các cách định giá khác nhau, cung cấp ra thị trường các loại sản phẩm đa dạng về chất lượng và thương hiệu sản xuất. Chính vì vậy mà giá của no có thể chênh lệch 5-10% giữa các cơ sở cung cấp.
Vì vậy, để biết được giá thành chính xác của Inox 304, quý khách nên liên hệ trực tiếp với đơn vị sản xuất hoặc nhà phân phối trên thị trường. Họ sẽ cho bạn câu trả lời chính xác nhất và nhanh chóng nhấ để thuận tiện mua sắm.
BẢNG GIÁ INOX TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ NHẤT
- BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM
- BẢNG GIÁ INOX 304 CUỘN
- BẢNG GIÁ ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP
- BẢNG GIÁ INOX 304 ỐNG TRANG TRÍ
- BẢNG GIÁ INOX 304 HỘP TRANG TRÍ
- BẢNG GIÁ INOX 304 HỘP CÔNG NGHIỆP
- BẢNG GIÁ INOX 304 THANH LA ĐÚC
- BẢNG GIÁ INOX 304 THANH V GÓC
- BẢNG GIÁ INOX 304 THANH U ĐÚC
- BẢNG GIÁ INOX 304 CÂY ĐẶC
- BẢNG GIÁ BULONG INOX 304 CÁC LOẠI
- BẢNG GIÁ LƯỚI INOX 304 CÁC LOẠI
- BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN INOX 304
- BẢNG GIÁ GIÁ CÔNG INOX 304
BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI
Giá inox sus 304 tấm có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59.000 |
6 ly tới 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000 |
13 ly tới 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50.000 |
BẢNG GIÁ INOX MÀU
LOẠI INOX | GIÁ BÁN INOX |
---|---|
Tấm inox vàng , inox gương | 70,000 VNĐ |
Tấm Inox Vàng Gương 8K-Titan | 80,000 VNĐ |
Inox tấm 304/201/430 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 201 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 430 | 36,000 VNĐ |
Tấm INOX 310 / 310S, tấm INOX 316/ 316L | 68,000 VNĐ |
CUỘN INOX 304L/304 GIÁ SỈ | 69,000 VNĐ |
BẢNG GIÁ INOX 304 CUỘN CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI
Bảng giá cuộn inox sus 304 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 56.000 |
GHI CHÚ:
- BA: Bề mặt bóng
- 2B: Bề mặt bóng mờ
- HL: Bề mặt sọc Hairline
- No.1: Bề mặt xám
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP
Giá ống inox 304 công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Bảng giá lưới inox 304
LƯỚI INOX ĐAN | GIÁ BÁN |
---|---|
Lưới inox Đan | Liên hệ |
Lưới inox Hàn | Liên hệ |
Lưới inox Dệt | Liên hệ |
Lưới inox Lọc | Liên hệ |
Lưới inox Đục Lỗ | Liên hệ |
Lưới inox Mắt Cáo | Liên hệ |
Lưới inox Thép | Liên hệ |
Lưới Băng Tải | Liên hệ |
BẢNG GIÁ INOX TỔNG HỢP
304 | No.1 | 3.0~8.0MM | 52,000 | 52,500 | 53,000 | 53,500 | 54,000 | |
2B | 2.0MM – 3.0MM | 57,000 | 57,400 | 58,100 | 59,100 | 60,000 | ||
1.5MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
1.2MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
1.0MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
0.8MM | 59,000 | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | |||
0.7MM | 59,000 | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | |||
0.6MM | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | 61,500 | |||
0.5MM | 60,000 | 60,500 | 61,000 | 61,500 | 62,000 | |||
0.4MM | 60,500 | 61,000 | 61,500 | 62,000 | 62,500 | |||
3.5MM – 6.0MM | 57,000 | 57,400 | 58,100 | 59,100 | 60,000 | |||
201 | 2B | 2.0MM – 3.0MM | 38,000 | 38,500 | 39,000 | 40,000 | 41,000 | |
1.5MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
1.2MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
1.0MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
0.8MM | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 40,500 | 41,500 | |||
0.7MM | 40,000 | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 43,000 | |||
0.6MM | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,500 | |||
0.5MM | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,500 | |||
0.4MM | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,000 | 44,000 | |||
430 | 2B | 2.0MM 3.0MM | 34,000 | 34,500 | 35,000 | 35,500 | 36,500 | |
1.5MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
1.2MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
1.0MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
0.8MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.7MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.6MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.5MM | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,000 | 39,000 | |||
0.4MM | 37,000 | 37,500 | 38,000 | 38,500 | 39,500 | |||
Grade | Item | Thickness | >10MT | Remarks | ||||
304 | No.1 | 10MM – 12MM | 57,000 | 57,500 | 58,000 | 58,500 | 59,000 | Không áp dụng cho hàng NSSC |
14MM – 16MM | 58,000 | 58,500 | 59,000 | 59,500 | 60,000 | |||
18MM – 30MM | 59,000 | 59,500 | 60,000 | 61,000 | 62,000 | |||
Over 30MM | ||||||||
3. Round Bar, Angle Bar, Flat Bar | ||||||||
Grade | Item | Thickness | >3MT | 2~2.9MT | 1~1.9MT | Under 1MT | Remarks | |
304 | Láp | ~100 Φ | 78,500 | 79,000 | 79,500 | 80,500 | VIRAJ | |
201 | ~100 Φ | 46,400 | 46,900 | 47,400 | 48,400 | |||
304 | Láp | ~130 Φ | 74,600 | 75,100 | 75,600 | 76,600 | CHINA | |
201 | ~130 Φ | 45,800 | 46,300 | 46,800 | 47,800 | |||
304 | V | 3MM 25*25 | 79,300 | 79,800 | 80,300 | 81,300 | VIRAJ | |
3MM 30*30 | 78,100 | 78,600 | 79,100 | 80,100 | ||||
3MM 40*40 | 78,100 | 78,600 | 79,100 | 80,100 | ||||
304 | V | another size | 75,700 | 76,200 | 76,700 | 77,700 | CHINA | |
10mm 100*100 | 78,100 | 78,600 | 79,100 | 80,100 |
BẢNG GIÁ INOX 304 ỐNG TRANG TRÍ
Giá ống inox 304 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 9.6 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 12.7 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 15.9 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 19.1 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 22 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 25.4 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 27 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 31.8 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 38 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 42 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 50.8 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 60 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 63 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 76 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 89 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 101 | 0.8mm – 2mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 114 | 0.8mm – 2mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 141 | 0.8mm – 2mm | BA | Giá ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
BẢNG GIÁ INOX 304 HỘP TRANG TRÍ
Giá inox hộp 304 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | GIÁ BÁN (Đ/kg) |
10 x 10 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
12 x 12 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
15 x 15 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
20 x 20 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
25 x 25 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
30 x 30 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
38 x 38 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
40 x 40 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
50 x 50 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
60 x 60 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
13 x 26 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
15 x 30 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
20 x 40 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
25 x 50 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
30 x 60 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
40 x 80 | 0.8mm – 1.5mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
50 x 100 | 0.8mm – 2mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
60 x 120 | 0.8mm – 2mm | BA | Giá hộp inox 304 trang trí | 69.000 -71.000 |
BẢNG GIÁ INOX 304 HỘP CÔNG NGHIỆP
Giá hộp inox sus 304 hộp công nghiệp được thể hiện trong bảng dưới đây:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
15 x 15 x 6000 | 2.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
20 x 20 x 6000 | 2.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
25 x 25 x 6000 | 2.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
30 x 30 x 6000 | 2.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
40 x 40 x 6000 | 2.0mm – 3.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
50 x 50 x 6000 | 2.0mm – 3.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
60 x 60 x 6000 | 2.0mm – 3.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
70 x 70 x 6000 | 2.0mm – 3.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
80 x 80 x 6000 | 2.0mm – 3.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
100 x 100 x 6000 | 2.0mm – 3.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
15 x 30 x 6000 | 2.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
20 x 40 x 6000 | 2.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
30 x 60 x 6000 | 2.0mm – 3.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
40 x 80 x 6000 | 2.0mm – 3.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
50 x 100 x 6000 | 2.0mm – 3.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
60 x 120 x 6000 | 2.0mm – 3.0 mm | HL/2B/No.1 | Giá hộp inox 304 công nghiệp | 60.000 – 70.000 |
BẢNG GIÁ INOX 304 THANH LA ĐÚC
Thanh la inox hay còn gọi là lập là inox. Giá thanh la inox đúc bề mặt Hairline & No.1 được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
10, 15, 20, 25 | từ 2mm đến 20mm | HL/No.1 | La inox 304 đúc | 80.000 |
30, 40, 50 , 60 | từ 2mm đến 20mm | HL/No.1 | La inox 304 đúc | 80.000 |
75, 80, 90, 100 | từ 2mm đến 20mm | HL/No.1 | La inox 304 đúc | 80.000 |
BẢNG GIÁ INOX 304 THANH V GÓC
Giá V inox 304 được thể hiện trong bảng dưới đây:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
20 x 20 x 6000 | 2.0 mm | No.1 | Giá thanh V đúc inox 304 | Liên hệ |
30 x 30 x 6000 | 2mm – 4mm | No.1 | Giá thanh V đúc inox 304 | Liên hệ |
40 x 40 x 6000 | 2mm – 4mm | No.1 | Giá thanh V đúc inox 304 | Liên hệ |
50 x 50 x 6000 | 2mm – 6mm | No.1 | Giá thanh V đúc inox 304 | Liên hệ |
65 x 65 x 6000 | 5mm – 6mm | No.1 | Giá thanh V đúc inox 304 | Liên hệ |
75 x 75 x 6000 | 6mm | No.1 | Giá thanh V đúc inox 304 | Liên hệ |
100 x 100 x 6000 | 6mm | No.1 | Giá thanh V đúc inox 304 | Liên hệ |
BẢNG GIÁ INOX 304 THANH U ĐÚC
Giá u inox 304 được thể hiện trong bảng dưới đây:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
35 x 60 x 35 | 4mm | No.1 | Giá thanh U đúc inox 304 | Liên hệ |
40 x 80 x 40 | 5mm | No.1 | Giá thanh U đúc inox 304 | Liên hệ |
50 x 100 x 50 | 5mm | No.1 | Giá thanh U đúc inox 304 | Liên hệ |
50 x 120 x 50 | 6mm | No.1 | Giá thanh U đúc inox 304 | Liên hệ |
65 x 150 x 65 | 6mm | No.1 | Giá thanh U đúc inox 304 | Liên hệ |
75 x 150 x 75 | 6mm | No.1 | Giá thanh U đúc inox 304 | Liên hệ |
BẢNG GIÁ INOX 304 CÂY ĐẶC
Giá inox cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác mác thép sus 304 được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 3 đến phi 450 | 2B | Giá láp tròn inox 304 | Liên hệ |
4 mm – 70 mm | 2B | Đặc vuông inox 304 | Liên hệ |
12 mm – 40 mm | 2B | Đặc lục giác inox 304 | Liên hệ |
Inox 304 Là Gì?
Inox 304 (thép không gỉ) là một loại hợp kim của Crom và Carbon. Với ưu điểm sáng bóng, không han gỉ và dễ uốn, nó được mệnh danh là quái vật chống ăn mòn vì chứa nhiều hàm lượng Niken.
Thành phần cấu tạo nên thép không gỉ bao gồm :
+ Nguyên tố làm nên tính chống ăn mòn là Crom
+ Nguyên tố làm nên sự ổn định là Mgana
+ Nguyên tố để tạo ra độ cứng cho thép là Ni tơ
Với những ưu điểm nổi trội, đây hiện là loại thép được mọi người yêu thích và sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới.
Inox 304 có bao nhiêu loại?
Tùy vào thành phần cấu tạo mà thép không gỉ được chia làm hai loại chính là 304L và 304H:
+ Inox 304L với hàm lượng Carbon thấp, thường được sử dụng làm các mối hàn. Nó giúp cho các sản phẩm dễ dàng thi công mà không bị ăn mòn.
+ Inox 304H với hàm lượng Carbon cao, được sử dụng vào những sản phẩm có yêu cầu cao về độ bền.
Chính vì sự hữu dụng và dễ dàng chế tác nên inox 304L được sử dụng rộng rãi hơn so với loại 304H.
Thép không gỉ có tốt không?
Thép không gỉ 304 hiện nay chính là sản phẩm thép tốt nhất thể giới. Với ưu điểm nổi bật về độ bền bỉ, độ sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, dễ dàng uốn lượn mà giá cả lại phải chăng, nó được rất nhiều người ưu thích và lựa chọn để làm vật liệu xây dựng cho gia đình.
Ứng dụng của inox 304 hiện nay
Với những ưu điểm của mình, thép không gỉ 304 được sử dụng ở rất nhiều lĩnh vực trong cuộc sống, như:
+ Ứng dụng vào gia dụng và công nghiệp như thiết bị xử lý và chế biến thực phẩm, các loại ốc vít, máy móc,…
+ Làm thiết bị cho nhà bếp thương mại và gia đình
+ Vật liệu xây dựng các tòa nhà thương mại và công nghiệp lớn
+ Thiết bị sản xuất hàng không và ô tô
+ Chế tạo các thiết bị phòng thí nghiệm để xử lý hóa chất
+ Vỏ tủ điện cho các thiết bị điện
Phải chăng vì vậy mà thép không gỉ 304 trở thành một trong những vật liệu quan trọng nhất của thế giới hiện nay.
Đơn vị cung cấp inox 304 chính hãng giá tốt nhất hiện nay.
Thép Trí Việt – chuyên cung cấp các sản phẩm thép, vật liệu xây dựng cho các tỉnh thành trên toàn quốc với mức giá siêu hấp dẫn. Hãy lựa chọn chúng tôi, bởi vì:
+ Giá Inox 304 cực hấp dẫn
+ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1với giá siêu ưu đãi và cạnh tranh nhất.
+ Hàng cung cấp chính hãng, luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.
+ Đội ngũ nhân viên xuất sắc và có bề dày kinh nghiệm.
+ Miễn phí vận chuyển toàn quốc.