Bảng Báo Giá Xà Gồ C Thép Trí Việt: Sự Lựa Chọn Tin Cậy Cho Các Công Trình Xây Dựng năm 2025
Bảng báo giá xà gồ C mới nhất. Bảng báo giá xà gồ C đen, xà gồ C mạ kẽm được công ty Thép Trí Việt cập nhật mới nhất. Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tại Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối xà gồ C uy tín chính hãng
✅ Giá xà gồ C tốt nhất
⭐Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chiết khấu cao khi mua với số lượng lớn
✅ Vận chuyển uy tín
⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Sắt thép chính hãng
⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí
⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu
Bảng báo giá xà gồ C mới nhất được cập nhật bởi Thép Trí Việt
Bảng báo giá xà gồ C được cập nhật liên tục trong thời gian qua. Do thị trường sắt thép luôn biến động thay đổi, nên giá xà gồ C cũng sẽ thay đổi theo.
Mỗi thời điểm khác nhau thì giá xà gồ cũng sẽ khác. Vì vậy quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline của chúng tôi để được báo giá chính xác nhất trong ngày.
Sau đây là bảng báo giá xà gồ C mới cập nhật quý khách có thể tham khảo qua
==>>> Xem bảng báo giá Xà gồ C và sắt thép xây dựng mới nhất tại đây:
Bảng báo giá xà gồ C đen mới nhất
Quý khách liên hệ trực tiếp để nhận bảng báo giá xà gồ chính xác nhất
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Bảng tra nhanh giá xà gồ C
Xà gồ C đen
QUY CÁCH
2.6mm
2.8mm
3.0 mm
Xà gồ C80x40
81400
88000
92400
Xà gồ C100x50
101200
108900
118800
Xà gồ C120x50
107800
116600
127600
Xà gồ C125x50
110000
118800
132000
Xà gồ C150x50
121220
132000
143000
Xà gồ C150x65
136400
145200
173800
Xà gồ C200x50
143880
156200
169400
Xà gồ C200x65
113300
169400
184800
Xà gồ C250x50
167640
180400
193600
Xà gồ C250x65
182600
195800
211200
Xà gồ C300x50
193600
206800
222200
Xà gồ C300x65
209000
224400
242000
Xà gồ C mạ kẽm
QUY CÁCH
2.6mm
2.8mm
3.0 mm
Xà gồ C80x40
85100
92000
96600
Xà gồ C100x50
105800
113850
124200
Xà gồ C120x50
112700
121900
133400
Xà gồ C125x50
115000
124200
138000
Xà gồ C150x50
126730
138000
149500
Xà gồ C150x65
142600
151800
181700
Xà gồ C200x50
150420
163300
177100
Xà gồ C200x65
118450
177100
193200
Xà gồ C250x50
175260
188600
202400
Xà gồ C250x65
190900
204700
220800
Xà gồ C300x50
202400
216200
232300
Xà gồ C300x65
218500
234600
253000
Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng
QUY CÁCH
2.6mm
2.8mm
3.0 mm
Xà gồ C80x40
111000
120000
126000
Xà gồ C100x50
138000
148500
162000
Xà gồ C120x50
147000
159000
174000
Xà gồ C125x50
150000
162000
180000
Xà gồ C150x50
165300
180000
195000
Xà gồ C150x65
186000
198000
237000
Xà gồ C200x50
196200
213000
231000
Xà gồ C200x65
154500
231000
252000
Xà gồ C250x50
228600
246000
264000
Xà gồ C250x65
249000
267000
288000
Xà gồ C300x50
264000
282000
303000
Xà gồ C300x65
285000
306000
330000
Xà gồ C là gì?
Xà gồ c là gì loại xà gồ được sử dùng nhiều trong vì kèo, đòn tay, khung nhà xưởng
Xà gồ C ( Xà gồ hình C | thép C ) là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C. Gồm 2 loại xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm. Được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, xưởng, nhà ở dân dụng …
Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu. Với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2
Xà gồ thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước. Cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm. Tuy nhiên hiện nay xà gồ C mạ kẽm vẫn được lựa chọn nhiều hơn bởi những ưu điểm của nó.
Ưu điểm của xà gồ C
Trong mọi công trình xây dựng, xà gồ đóng vai trò quan trọng không thể thiếu góp phần nâng cao tuổi thọ công trình cũng như giảm chi phí bảo dưỡng, bảo trì. Từ đó mang lại những lợi ích vô cùng thiết thực sau:
Xà gồ C tạo ra “màng ngăn” nằm ngang giúp nâng đỡ mái lợp, bảo vệ mái nhà tránh khỏi tác động từ môi trường.
Giúp cho toàn bộ mái của công trình cứng cáp, ổn định hơn.
Hỗ trợ nhịp của các khung riêng lẻ, giúp tạo nhịp dài và tăng khả năng chống chọi dưới các tác động của môi trường.
Khả năng chịu tải trọng chết của mái lợp, phụ kiện hay tải trọng sống khi bảo trì, sửa chữa cũng như tải trọng đến từ môi trường.
Ứng dụng xà gồ C
Xà gồ c thường được ứng dụng nhiều làm khung nhà tiền chế, vì kèo, đòn tay …
Xà gồ c là loại vật liệu quan trọng được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng và dân dụng như:
Xà gồ thép C làm khung, vì kèo thép cho các nhà xưởng
Làm đòn tay thép cho gác đúc
Xà gồ C được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn và vừa như: kho, xưởng, nhà thi đấu, bệnh viện, …
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng cho các công trình có bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) nhỏ hơn 6 mét.
Phân loại xà gồ C
Xà gồ C đen
Loại xà gồ làm từ thép mà khi hoàn thiện sản phẩm không trải qua giai đoạn mạ kẽm trên bề mặt. Do vậy mà bề mặt xà gồ này không được nhẵn, sáng như loại xà gồ mạ kẽm cũng như phải có sự bảo trì định kỳ để đảm bảo bền lâu.
Xà gồ c đen có giá rẻ, chịu lực tốt, đa dạng kích thước nhưng khả năng chống gỉ sét không tốt
Xà gồ C mạ kẽm
Loai xà gồ này có thành phần cấu tạo tương tự như xà gồ C đen. Tuy nhiên, bề mặt được mạ kẽm nhằm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, giúp xà gồ trở nên bền và đẹp theo thời gian.
Xà gồ c mạ kẽm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn xà gồ đen nhưng giá thành mắc hơn
Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng
Là loại xà gồ có độ bền cao nhất trong 3 loại kể trên nhờ được mạ kẽm ở nhiệt độ cao. Ngoài ra, xà gồ thép C mạ kẽm nhúng nóng bền, đẹp, chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt nên càng được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng.
Công thức tính trọng lượng xà gồ thép C
Trọng lượng xà gồ C được tính toán dựa trên công thức sau:
M = (A + B + C + D) x T x L x 0.001
Trong đó:
M là trọng lượng xà gồ, được tính bằng Kg/mét
A, B, C và D là kích thước của các cạnh xà gồ C
T là độ dày xà gồ C (theo đơn vị mm)
L là độ dài xà gồ C (theo đơn vị mm)
Z là khối lượng riêng của xà gồ C (g/ cm3) ~/= 7,85
Để khách hàng có thể lựa chọn loại xà gồ C phù hợp, dưới đây, Thép Trí Việt xin gửi bảng tra barem trọng lượng xà gồ C tiêu chuẩn và chính xác nhất hiện nay.
Công thức tính trọng lượng xà gồ thép C
Bảng tra quy cách trọng lượng xà gồ C chi tiết
Quy cách xà gồ C chính là các thông số kỹ thuật của loại xà gồ này bao gồm các thông số như: kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép …Quy cách xà gồ C có ý nghĩa cực kỳ quan trọng đối với các kỹ sư, nhà thầu trong quá trình tính toán khối lượng thép C cần dùng cho công trình của mình.
Về kích thước, xà gồ C thường bao gồm các thông số như chiều rộng của tiết diện, chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều dài của cây thép:
Chiều rộng tiết diện thường là 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
Chiều cao 2 cạnh thường có những thông số như 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
Độ dày có nhiều thông số dao động từ 1.5 mm đến 3.5 mm.
Chiều dài xà gồ C là 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu)
Với những thông số kích thước linh động như vậy, xà gồ C đáp ứng được tất cả các yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của nhiều công trình.
Bảng thông số kỹ thuật xà gồ thép C
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Kết quả
Giới hạn chảy
Mpa
≥ 245
Độ bền kéo
Mpa
≥ 400
Độ giãn dài
%
10 ÷ 30%
Khối lượng lớp kẽm
g/m2 2 mặt
80 – 275
Bảng tra trọng lượng xà gồ thép C
Quy cách
Độ dày (mm)
1,5
1,6
1,8
2,0
2,2
2,3
2,4
2,5
2,8
3,0
C80x40x50
2.17
2.31
2.58
2.86
3.13
3.26
3.40
3.53
3.93
4.19
C100x50x15
2.64
2.81
3.15
3.49
3.82
3.99
4.15
4.32
4.81
5.13
C120x50x15
2.87
3.06
3.43
3.80
4.17
4.35
4.53
4.71
5.25
5.60
C150x50x20
3.34
3.56
4.00
4.43
4.86
5.07
5.28
5.50
6.13
6.55
C150x65x20
3.70
3.94
4.42
4.90
5.37
5.61
5.85
6.08
6.79
7.25
C180x50x20
3.70
3.94
4.42
4.90
5.37
5.61
5.85
6.08
6.79
7.25
C180x65x20
4.05
4.32
4.84
5.37
5.89
6.15
6.41
6.67
7.45
7.96
C200x50x20
3.93
4.19
4.70
5.21
5.72
5.97
6.22
6.48
7.23
7.72
C200x65x20
4.29
4.57
5.13
5.68
6.24
6.51
6.79
7.07
7.89
8.43
C250x65x20
4.87
5.19
5.83
6.47
7.10
7.42
7.73
8.05
8.99
9.61
C250x75x20
5.11
5.45
6.12
6.78
7.45
7.78
8.11
8.44
9.43
10.08
C300x75x20
5.70
6.07
6.82
7.57
8.31
8.68
9.05
9.42
10.52
11.26
C300x85x20
5.93
6.33
7.10
7.88
8.66
9.04
9.43
9.81
10.96
11.73
C300x100x25
6.41
6.83
7.67
8.51
9.35
9.76
10.18
10.60
11.84
12.67
Quý khách cần tra quy cách khác. Liên hệ 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được gửi file Excel chi tiết
Ghi chú:
Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%
Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C
Quy cách
Kích thước và vị trí đột lỗ (mm)
Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm)
H
F
F
L
K
< 6m
6m ÷ 9m
> 9m ÷ 12m
> 12m ÷ 15m
C80
80
40
40
15
50-60
600
900
C100
100
50
50
15
50-70
600
900
C120
120
50
50
15
50-80
600
900
C150
150
50
50
20
50-90
600
900
C150
150
65
65
20
50-100
600
900
C180
180
50
50
20
50-120
600
900
C180
180
65
65
20
50-120
600
900
C200
200
50
50
20
50-160
600
900
1200
C200
200
65
65
20
50-160
600
900
1200
C250
250
65
65
20
50-180
1200
1500
C250
250
75
75
20
50-180
1200
1500
C300
300
75
75
20
50-180
1200
1500
C300
300
85
85
20
50-180
1200
1500
C300
300
100
100
25
50-180
1200
1500
Ghi chú:
Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm
Quy trình mua hàng tại Công ty Thép Trí Việt?
Bước 1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email và bảng báo giá tôn.
Bước 2 : Quý khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.
Bước 3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
Bước 4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Lý do nên mua xà gồ tại Thép Trí Việt?
Thép Trí Việt là một trong những đại lý lớn có doanh thu cao top đầu trong ngành sắt thép. Với sự cạnh tranh về giá, chất lượng sản phẩm và dịch vụ chăm sóc khách hàng.
– Với hệ thống kho bãi lớn, số lượng sản phẩm tại Thép Trí Việt luôn đa dạng, phong phú và đáp ứng những yêu cầu khác nhau của khách hàng.
– Với định hướng xây dựng thương hiệu phát triển lâu dài, vững mạnh. Chúng tôi luôn cố gắng thay đổi, cải tiến tốt hơn những dịch vụ, sản phẩm một cách uy tín và nhiệt tình theo hướng tích cực.
– Nguồn hàng dồi dào, sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Dù số lượng lớn đến đâu chúng tôi cũng nhanh chóng giao đến đầy đủ.
– Dù bạn ở đâu trên cả nước chúng tôi luôn luôn hỗ trợ bạn trong quá trình vận chuyển. Để hạn chế thấp nhất những chi phí phát sinh giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi khi quý khách có nhu cầu mua tôn. Cam kết giá tốt nhất thị trường hiện nay.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
=> Xà gồ có mặt cắt dạng hình chữ C. Với đặc tính nhẹ, dễ gia công, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng tháo lắp, vận chuyển. Nên xà gồ C được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng như : nhà ở, nhà xưởng, nhà cao tầng, sân vận động, nhà ga sân bay,…
=> Kích thước xà gồ C gồm các thông số: chiều rộng tiết diện, chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều dài cây thép.
– Chiều rộng tiết diện thông thường là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
– Chiều cao hai cạnh thông thường là: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
– Độ dày: từ 1,5 đến 3,5 mm
– Chiều dài xà gồ C là 6 mét (có thể cắt gọt theo yêu cầu khách hàng)
=> Khả năng chịu lực tốt, cho phép vượt nhịp lớn: xà gồ được sản xuất bằng thép mạ kẽm cường độ cao nên trọng lượng nhẹ hơn so với các loại xà gồ thông thường. Điều đó cho phép vượt nhịp lớn mà vẫn đảm bảo độ võng cho phép không vượt quá giới hạn
=> Lắp đặt nhanh, dễ tháo lắp: Trong thi công nhà xưởng, xà gồ được gia công sẵn trong nhà máy cho nên việc lắp đặt diễn ra nhanh – gọn – lẹ. Đặc biệt dễ dàng tháo lắp khi có nhu cầu sửa chữa, cải tạo, mở rộng nhà xưởng,…