Cập nhật bảng báo giá tôn vòm giá rẻ & bền đẹp mới nhất 2025
Bạn đang tìm kiếm tôn vòm chất lượng, bền đẹp và giá hợp lý cho mái công trình? Với khả năng chống dột, chống gỉ và độ bền cao, tôn hình vòm trở thành lựa chọn tối ưu cho nhà xưởng, kho và khu dân cư. Khám phá ngay bảng giá tôn mới nhất 2025 tại Thép Trí Việt để nhận tư vấn và báo giá chi tiết về mẫu mã, kích thước và màu sắc.
1. Tôn vòm là gì?
+ Tôn vòm là tôn lợp được uốn thành dạng vòm trên một phần hoặc cả chiều dài tấm tôn sóng vuông các loại. Với bán kính từ 0.3m đến 2.5m tùy theo yêu cầu của thiết kế.
+ Trường hợp bán kính cong của mái vòm lớn hơn 2.5m. Thì có thể tự uốn cong được mà không cần phải qua gia công
+ Độ cong và chiều cong được thực hiện theo yêu cầu của khách hàng như: Vòm 9 sóng ngược, vòm nóc gió…

2. Cấu tạo cơ bản tôn vòm
Một hệ thống tôn vòm hoàn chỉnh được cấu tạo từ ba bộ phận chính: khung chịu lực, hệ thống kèo – tôn lợp và bộ ốc vít liên kết. Mỗi phần đảm nhận một vai trò quan trọng, giúp mái tôn đạt được độ chắc chắn, tính thẩm mỹ và khả năng chống chịu tốt nhất.
- Hệ thống khung: Là phần chịu tải trọng chính của toàn bộ mái tôn vòm, thường được làm từ sắt hộp hoặc ống thép chắc chắn. Kết cấu khung được thiết kế tùy theo quy mô và kiểu dáng của từng công trình để đảm bảo độ ổn định cao.
- Hệ thống kèo và tôn lợp: Được thi công dựa trên diện tích mái và nhu cầu che phủ, giúp tạo hình mái vòm đồng nhất, chắc chắn. Loại tôn vòm sử dụng có thể thay đổi tùy theo vị trí và mục đích. Ví dụ: mái nhà xưởng, nhà thép tiền chế, khu vui chơi, nhà xe hoặc khu thương mại.
- Hệ thống ốc vít và keo liên kết: Ốc có độ chắc chắn cao, chống ăn mòn. Thường kết hợp keo silicone chuyên dụng để tăng độ kín khít và chống thấm nước.

Liên kết giữa các bộ phận giúp tôn vòm vừa chắc chắn vừa hạn chế gỉ sét tại các mối nối. Đồng thời mang lại hiệu quả thẩm mỹ và khả năng che chắn vượt trội.
3. Đặc điểm chung của tôn vòm
Tôn vòm là tôn lợp được uốn thành dạng vòm trên một phần hoặc cả chiều dài tấm tôn sóng vuông các loại. Với bán kính từ 0.3m đến 2.5m tùy theo yêu cầu của thiết kế.
Trường hợp bán kính cong của mái vòm lớn hơn 2.5m. Thì có thể tự uốn cong được mà không cần phải qua gia công
Độ cong và chiều cong được thực hiện theo yêu cầu của khách hàng như: Vòm 9 sóng ngược, vòm nóc gió…
Dòng sản phẩm tôn vòm dân dụng và công nghiệp, vừa có tác dụng che chở ở các cửa ra vào, cửa sổ, vừa có tác dụng trang trí.
Tiêu chuẩn nguyên liệu: Sản phẩm vòm 9 sóng ứng dụng thép nền G300-550MPa, mạ tôn kẽm, inox hoặc hợp kim nhôm kẽm phủ tôn màu chất lượng cao. Nguyên liệu đạt tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.

4. Phân loại tôn vòm
Trên thị trường hiện nay, tôn vòm được chia thành 2 loại chính như sau:
4.1. Tôm vòm lăn
+ Bán kính tối đa của mái vòm được đề nghị là R = 80m. Nhằm giúp cho việc thoát nước hoàn hảo ở gần đỉnh của mái cong.
+ Các mối nối dọc cạnh tấm tôn nên được lắp chặt bằng loại vít rút và keo .Nếu dùng các loại mối nối đầu tấm của các tấm với nhau. Thì các mối nối này không nên đặt tại đỉnh vòm.
+ Công thức tính R, chiều dài tấm tôn uốn cong theo bề rộng, chiều cao và góc ở tâm.
+ Với loại vòm hình dạng chữ S hoặc hình số 3, quy trình nhấn phải bao gồm 2 bước là nhấn thuận và nhấn ngược
4.2. Tôn vòm dập
+ Dạng vòm một phần chiều dài tấm tôn
+ Các tấm tôn có thể được uốn cong để tạo thành 3/4 hình tròn. Nhưng để tiện cho việc nối dọc cạnh tấm chỉ nên uốn tối đa 1/2 hình tròn.
+ Nhằm tạo sự dễ dàng trong việc vận chuyển cũng như tạo sự an toàn tối đa cho các tấm tôn cong.

5. Ưu, nhược điểm của tôn vòm
5.1. Ưu điểm
Tôn vòm được sản xuất từ thép mạ hợp kim cao cấp kết hợp khung kim loại cứng, mang lại khả năng che nắng, che mưa và cách nhiệt hiệu quả. Nhờ cấu trúc cong đặc trưng, trọng lượng hợp lý, loại tôn này giúp tạo không gian thoáng mát, sang trọng và tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Một số ưu điểm nổi bật của tôn vòm gồm:
- Độ chắc chắn cao, chống ăn mòn và oxy hóa tốt, giúp công trình duy trì tuổi thọ lâu dài.
- Khả năng chịu thời tiết khắc nghiệt, chống gió, mưa lớn và tia UV hiệu quả.
- Đa dạng mẫu mã, màu sắc và kích thước, dễ dàng lựa chọn phù hợp với từng phong cách thiết kế.
- Dễ vệ sinh, ít bám bụi và mang lại diện mạo hiện đại cho các công trình dân dụng lẫn công nghiệp.
5.2. Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, tôn vòm vẫn tồn tại một vài hạn chế cần lưu ý:
- Khả năng cách âm chưa tốt, tiếng ồn có thể lớn khi mưa hoặc va chạm mạnh.
- Trọng lượng khá nặng, đòi hỏi hệ khung đỡ chắc chắn và thi công đúng kỹ thuật.
- Thời gian lắp đặt lâu hơn so với các loại tôn phẳng thông thường.
- Việc vận chuyển và uốn cong theo thiết kế yêu cầu thiết bị chuyên dụng cùng đội ngũ thi công tay nghề cao.
Dù còn vài nhược điểm, tôn chấn vòm vẫn là lựa chọn hàng đầu nhờ độ chắc chắn vượt trội và tính thẩm mỹ cao. Đây là vật liệu lý tưởng cho các công trình cần sự bền vững, hiện đại và sang trọng.

6. Ứng dụng phổ biến tôn vòm
− Tôn vòm là dòng sản phẩm ứng dụng để làm mái vòm, tôn canopy vòm, nóc gió cho các công trình như :
+ Công trình dân dụng : nhà cấp 4, Ki ốt, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
+ Nhà thép tiền chế : nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, nhà xưởng, văn phòng…
+ Công trình nhà nước : bệnh viện, trạm y tế, trường học, ủy ban, các ban ngành…
+ Khu vui chơi giải trí : nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, nhà hát, siêu thị, trung tâm thương mại…
7. Bảng báo giá tôn vòm cập nhật mới nhất
Quý khách liên hệ trực tiếp để nhận bảng báo giá tôn chính xác nhất
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng | Đơn giá | Độ dày in trên tôn | T/lượng | Đơn giá |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN HOA SEN | TÔN ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng | Đơn giá | Độ dày in trên tôn | T/lượng | Đơn giá |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN VIỆT PHÁP | TÔN NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng | Đơn giá | Độ dày in trên tôn | T/lượng | Đơn giá |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công tôn chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
*** Ghi chú:
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
8. Lý do nên mua tôn vòm tại Thép Trí Việt
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, Thép Trí Việt tự hào là địa chỉ tin cậy được hàng nghìn khách hàng và nhà thầu lựa chọn.
Dưới đây là những lý do khiến Thép Trí Việt luôn được ưu tiên khi mua tôn vòm:
- Phân phối chính hãng 100%: Cam kết cung cấp tôn chính hãng, có chứng nhận CO-CQ rõ ràng, nguồn gốc minh bạch từ các thương hiệu uy tín.
- Giá thành cạnh tranh: Bảng giá tôn chấn vòm được cập nhật thường xuyên, đảm bảo mức giá hợp lý, phù hợp với mọi quy mô công trình.
- Chất lượng bền bỉ: Sản phẩm chống gỉ sét, chống dột, cách nhiệt tốt, đảm bảo độ chắc chắn và thẩm mỹ lâu dài.
- Dịch vụ tận tâm: Tư vấn chọn vật liệu, hỗ trợ kỹ thuật thi công và giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
- Chính sách hậu mãi hấp dẫn: Bảo hành rõ ràng, chiết khấu cao cho đại lý và ưu đãi đặc biệt cho khách hàng mua số lượng lớn.

Chọn mua tôn chấn vòm tại Thép Trí Việt chính là giải pháp giúp bạn tối ưu chi phí, đảm bảo chất lượng và tiến độ thi công. Liên hệ ngay để nhận báo giá tôn chi tiết cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn cho công trình của bạn.
Với thiết kế linh hoạt, độ chắc chắn vượt trội và tính thẩm mỹ cao, tôn vòm ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình hiện đại. Thép Trí Việt tự hào là đơn vị phân phối uy tín, mang đến báo giá tôn minh bạch, hàng chính hãng và dịch vụ chuyên nghiệp. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá thành. Liên hệ ngay Thép Trí Việt để cập nhật bảng giá tôn mới nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn hôm nay.
