15.000 - 37.000
Giá từ:15.000 - 37.000
15.000 - 37.000
Giá từ:15.000 - 37.000
15.000 - 37.000
Giá từ:15.000 - 37.000
15.000 - 37.000
Giá từ:15.000 - 37.000
15.000 - 37.000
Giá từ:15.000 - 37.000

Bảng Báo Giá Thép Việt Nhật Thép Trí Việt: Sự Lựa Chọn Chất Lượng cho Dự Án Xây Dựng và Công Nghiệp năm 2024

Bảng báo giá thép Việt Nhật được công ty Thép Trí Việt cập nhật và gửi đến khách hàng tham khảo. Bảng giá được chúng tôi cập nhật trực tiếp tại nhà máy nên giá tốt hơn so với những đơn vị khác.

Ngoài cung cấp các sản phẩm thép Việt Nhật, chúng tôi còn phân phối sắt thép của các thương hiệu khác như: Hòa Phát, Miền Nam, Pomina, Việt Mỹ... Sản phẩm chính hãng, giá bán cạnh tranh nhất thị trường.

Liên hệ trực tiếp đến Hotline :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50 để được tư vấn và báo giá chi tiết. Có chiết khấu cao khi khách hàng mua với số lượng lớn.

Thép Trí Việt - Đại lý phân phối thép Việt Nhật uy tín chính hãng

✅ Giá thép Việt Nhật tốt nhất⭐Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Sắt thép chính hãng⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Cập nhật bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất

Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất hôm nay. Giá thép mà chúng tôi gửi đến quý khách là giá được lấy trực tiếp tại nhà máy. Nên giá tốt nhất thị trường hiện nay.

Quý khách muốn biết thêm những bảng báo giá sắt thép xây dựng khác thì hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá trực tiếp.

Bảng báo giá thép Việt Nhật dưới đây chỉ mang tính tham khảo. Vì giá thép thay đổi lên xuống theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách liên hệ trực tiếp để biết được giá bán chính xác nhất. Chúng tôi sẽ gửi đến quý khách bảng báo giá cạnh tranh nhất.

Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất

Để nhận được bảng báo giá thép Việt Nhật tốt nhất thị trường vui lòng

Liên hệ :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
CB300/SD295
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
CB400/CB500
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ         Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ

*** Ghi chú:

– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.

Quý khách tham khảo thêm bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất

Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách các bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật tại nhà máy. Giá có thể thay đổi trong thời gian tới nên quý khách liên hệ trực tiếp để biết được giá bán chính xác nhất.

Bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất

Để nhận được bảng báo giá thép Miền Nam tốt nhất thị trường vui lòng

Liên hệ :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50

THÉP MIỀN NAM
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
CB300/SD295
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
CB400/CB500
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000

Bảng báo giá thép Pomina mới nhất

Để nhận được bảng báo giá thép Pomina tốt nhất thị trường vui lòng

Liên hệ :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50

THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
CB300/SD295
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
CB400/CB500
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800

Bảng báo giá thép Việt Mỹ mới nhất

Để nhận được bảng báo giá thép Việt Mỹ tốt nhất thị trường vui lòng

Liên hệ :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50

BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,500
P81       19,500
CB300/SD295
P106.20       18,500
P129.85       18,400
P1413.55       18,400
P1617.20       18,400
P1822.40       18,400
P2027.70       18,400
CB400/CB500
P106.89       18,500
P129.89       18,400
P1413.59       18,400
P1617.80       18,400
P1822.48       18,400
P2027.77       18,400
P2233.47       18,400
P2543.69       18,400
P2854.96       18,400
P3271.74       18,400

Bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất

Để nhận được bảng báo giá thép Hòa Phát tốt nhất thị trường vui lòng

Liên hệ :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50

THÉP HÒA PHÁT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,900
P81       19,900
CB300/GR4
P106.20       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.21       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
CB400/CB500
P106.89       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.80       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P2233.47       18,800
P2543.69       18,800
P2854.96       18,800
P3271.74       18,800

Bảng báo giá thép Việt Ý mới nhất

Để nhận được bảng báo giá thép Việt Ý tốt nhất thị trường vui lòng

Liên hệ :  091 816 8000 -  0907 6666 51 -  0907 6666 50

THÉP VIỆT Ý
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
CB300/SD295
P106.25       19,300
P129.77       19,200
P1413.45       19,200
P1617.56       19,200
P1822.23       19,200
P2027.45       19,200
CB400/CB500
P106.93       19,300
P129.98       19,200
P1413.6       19,200
P1617.76       19,200
P1822.47       19,200
P2027.75       19,200
P2233.54       19,200
P2543.7       19,200
P2854.81       19,200
P3271.62       19,200

Thương hiệu thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật là dòng sản phẩm thép chuyên sử dụng cho ngành công nghiệp xây dựng của công ty TNHH thép Vina Kyoei, hay còn gọi là công ty thép Việt Nhật. Đã từ lâu, thương hiệu thép Việt Nhật đã là một trong những lựa chọn tối ưu cho những người có nhu cầu xây dựng công trình dân dụng và công trình của chính phủ. Với chất lượng tuyệt vời, dòng sản phẩm sắt Việt Nhật rất được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam hiện nay.

thép việt nhật

Sắt thép Việt Nhật có tốt không?

Sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, thương hiệu sắt thép xây dựng Việt Nhật đã ghi dấu chất lượng của mình ở hàng ngàn công trình dân dụng và các công trình lớn mang tầm cỡ chính phủ như Aeon mall Bình Dương, metro Bến Thành – Suối Tiên, Diamond Plaza, cầu Cần Thơ, cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất,… Dòng sản phẩm này có một số ưu điểm vượt trội hơn so với các sản phẩm sắt thép khác trên thị trường Việt Nam như:

  • Có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn trong điều kiện khắc nghiệt rất tốt
  • Độ bền cao, tăng tuổi thọ công trình
  • Có độ dẻo, góc uốn cao, khách hàng có thể sử dụng cho các mục đích khác nhau
  • Quy trình sản xuất hiện đại, nguyên liệu đầu vào chất lượng, đảm bảo độ bền và giá trị sản phẩm
  • Có hệ thống phân phối rộng khắp cả nước

Giao sắt thép xây dựng cho công trình ở tỉnh

Bảng trọng lượng thép Việt Nhật

Việc biết được trọng lượng thép xây dựng sẽ giúp bạn tính toán được khối lượng thép cần thiết cho công trình của mình. Dưới đây là bảng trọng lượng thép chính xác nhất, các thông số tiêu chuẩn hiện nay.

Bảng trọng lượng thép gân vằn

Tên thép

Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây

(Kg)

Số cây/bó

Khối lượng 1 bó

(Tấn)

D100,6177,223002,165
D120,88810,392602,701
D141,2114,161902,689
D161,5818,491502,772
D182,0023,401152,691
D202,4728,90952,745
D222,9834,87762,649
D253,8545,05602,702
D284,8456,63482,718
D326,3173,83362,657
D367,9993,48282,617
D409,86115,36242,768
D5015,42180,41152,706

Bảng trọng lượng thép gân ren

Tên thép

Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây

(Kg)

Số cây/bó

Khối lượng 1 bó

(Tấn)

TR192,2526,331002,633
TR222,9834,87762,650
TR253,8545,05602,702
TR284,8456,63482,718
TR326,3173,83362,657
TR357,5188,34302,650
TR367,9993,48282,617
TR388,90104,13262,707
TR4110,50122,85222,612
TR4311,40133,38202,667
TR5115,90186,03152,790

Bảng trọng lượng thép tròn trơn

Tên thép

Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây (Kg)Số cây/bó

Khối lượng 1 bó

(Tấn)

P141,20814,4961382,000
P161,57918,9481062,008
P181,99823,976842,013
P202,46629,592682,012
P222,98435,808562,005
P253,85446,248442,034
P284,83458,008362,088
P305,54966,588301,997
P326,31375,756282,121
P367,99095,880222,109
P388,903106,836202,136
P409,865118,380182,130

Cách nhận biết thép Việt Nhật thật chính xác, dễ dàng

Thép Trí Việt xin chia sẻ những thông tin giúp bạn nhận biết thép việt nhật thật một cách dễ dàng, nhanh chóng qua các đặc điểm sau:

Cách nhận biết thép gân, thép vằn Việt Nhật

thép việt nhật

  • Trên thanh thép gân Việt Nhật phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai") + chỉ số đường kính.
  • Đặc biệt lưu ý là: khoảng cách giữa hai "Hoa Mai" hay hai "chỉ số đường kính" liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tùy đường kính trục cán như hình minh họa.

Cách nhận biết thép cuộn Việt Nhật

thép việt nhật

Dấu hiệu đơn giản để nhận biết thép cuộn Việt Nhật là trên bề mặt thép phải có chữ nổi "VINA KYOEI". Khoảng cách giữa 2 chữ nổi "VINA KYOEI" liên tiếp nhau khoảng 0,5 m.

Dấu hiệu nhận biết thép tròn trơn

  • Điểm để nhận biết các loại thép tròn trơn Việt Nhật có đường kính từ 14 ~ 45mm, là sai số về đường kính chỉ ở mức ±0,40mm.
  • Ngoài ra cần có sự rõ ràng khi đặt mua thép liên doanh, cụ thể đối với thép Vina Kyoei cần yêu cầu rõ là "Thép Nhật".

Nhận biết thép Việt Nhật qua mác thép, màu sơn

thép việt nhật

Tại sao lại nên mua sắt thép tại Thép Trí Việt ?

Chúng tôi hiện là địa chỉ cung cấp sắt thép xây dựng giá tốt nhất Tphcm với nhiều chính sách, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình.

– Đặt hàng trong vòng 24 h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình.

– Giao hàng đủ số lượng,quy cách,chủng loại Thép Trí Việt mới thu tiền để đảm bảo cho khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách.

– Cam kết bán hàng 100% bán hàng công ty có nhãn mác của xưởng sản xuất.

– Nhận đặt hàng qua điện thoại, email & giao hàng tận nơi miễn phí trong TPHCM.

Quy trình đặt hàng mua thép Việt Nhật tại Thép Trí Việt

Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).

Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm Việt Nhật (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v…).

Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm thép Việt Nhật và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển thép Việt Nhật.

Bước 4: Vận chuyển thép Việt Nhật đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.

Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm – lợi ích của khách hàng là trên hết.

Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm tôn tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình cùng bảng báo giá thép Việt Nhật chi tiết.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT

Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM

Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức​

Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp

HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT

Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú

Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP


Tại sao nên chọn thép xây dựng Việt Nhật?

=> Thép phù hợp với các công trình xây dựng dân dụng.

=> Mang lại chất lượng kinh tế, chi phí trung bình mà đảm bảo chất lượng

=> Với công suất lớn và công nghệ sản xuất hiện đại, thép xây dựng Việt Nhật đáp ứng được tối đa nhu cầu của người sử dụng.

=> Luôn hướng tới một môi trường thân thiện, xanh, sạch, đẹp.


=> Để trả lời cho câu hỏi: thép việt nhật có mấy loại, chúng tôi xin thưa rằng: thép Việt Nhật có 2 loại chính: Thép thanh vằn và thép cuộn.

- Thép cây có: CB3, SD295, CB4, SD390 …

- Bó thành cuộn, có đường kính tầm 1m – 1,5m.


=> Công ty Thép Trí Việt chuyên cung cấp thép Việt Nhật nói riêng và vật liệu xây dựng nói chung hàng đầu tại tphcm & khu vực Miền Nam. Thép Trí Việt cung cấp Thép hình, thép hộp, xà gồ, tôn chính hãng các loại cho mọi công trình với giá rẻ nhất thị trường. Đội ngũ nhân viên hùng hậu, nhiệt tình, chu đáo, có chuyên môn cao. Hệ thống xe cẩu, xe tải hùng hậu, chúng tôi vận chuyển vật liệu xây dựng đến khắp nới trên mọi miền tổ quốc.


=> Qúy khách hãy liên hệ qua đường dây nóng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để nhận tư vấn báo giá chính xác vật liệu theo số lượng.


=> Chúng tôi nhận vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ chi phí thấp nhất cho bạn. Nếu quý khách đặt với số lượng lớn sẽ được miễn phí giao hàng

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo