Thép tấm, Bảng báo giá thép tấm mới nhất
Thép Trí Việt chuyên phân phối các loại thép tấm ra trị trường tại TPHCM và toàn quốc. Chúng tôi phân phối đầy đủ các loại thép tấm khác nhau, đáp ứng được yêu cầu của nhiều khách hàng.
Thép tấm được sử dụng phổ biến trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí. Các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…
Thép Trí Việt luôn cố gắng mang đến cho quý khách bảng báo giá thép tấm tốt nhất thị trường. Vì vậy khi quý khách có nhu cầu hãy liên hệ cho chúng tôi. Đặc biệt khi mua với số lượng đơn hàng lớn chúnug tôi sẽ chiết khấu cho khách hàng.
Bảng báo giá thép tấm mới nhất. Giá thép tấm được Thép Trí Việt cập nhật thường xuyên để gửi đến quý khách hàng tham khảo. Chúng tôi cập nhật đầy đủ các loại giá thép tấm mạ kẽm, đen của Posco, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc … Quý khách có nhu cầu mua thép tấm hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Giá tốt nhất trên thị trường hiện nay. Hotline: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Thép Trí Việt - Đại lý phân phối thép tấm uy tín chính hãng
✅ Giá thép tấm tốt nhất | ⭐Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Sắt thép chính hãng | ⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Bảng báo giá thép tấm cập nhật mới nhất
Bạn cần bảng báo giá thép tấm mới nhất được chúng tôi cập nhật theo loại và theo nguồn gốc xuất xứ, quý khách có thể theo dõi chi tiết phía dưới đây. Bảng báo giá thép tấm bao gồm: thép tấm trơn, thép lá đen, thép tấm gân, thép tấm kẽm ==>>> Xem bảng báo giá thép tấm và sắt thép xây dựng mới nhất tại đây:
Bảng báo giá thép tấm mới nhất
Quý khách liên hệ trực tiếp để nhận bảng báo giá thép tấm chính xác nhất
Hotline: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép tấm đã bao gồm 10% VAT.
- Vận chuyển miễn phí tại tphcm, ở tỉnh vui lòng liên hệ trực tiếp
- Cam kết hàng mới, đúng chất lượng, quy cách, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- Có xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng có nhu cầu
Bảng tra nhanh giá thép tấm tại đây:
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
---|---|---|---|
Tấm trơn SS400 - 1.5x6m | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4005855 |
Tấm trơn SS400 - 1.5x6m | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5341140 |
Tấm trơn SS400 - 1.5x6m | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6676425 |
Tấm trơn SS400 - 1.5x6m | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8011710 |
Tấm trơn SS400 - 1.5x6m | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10682280 |
Tấm trơn SS400 - 1.5x6m | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13352850 |
Tấm trơn SS400 - 1.5x6m | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16023420 |
Tấm trơn SS400 - 1.5x6m | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18693990 |
Tấm trơn SS400 - 1.5x6m | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21364560 |
Tấm trơn SS400 - 1.5x6m | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24035130 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 5x2000x6000mm | 471 | 8901900 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10682280 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14243040 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 10x2000x6000mm | 942 | 17803800 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21364560 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24925320 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28486080 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32046840 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 20x2000x6000mm | 1884 | 35607600 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39168360 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 25x2000x6000mm | 2355 | 44509500 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 30x2000x6000mm | 2826 | 53411400 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 35x2000x6000mm | 3297 | 62313300 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 40x2000x6000mm | 3768 | 71215200 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 45x2000x6000mm | 4239 | 80117100 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 50x2000x6000mm | 4710 | 89019000 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 55x2000x6000mm | 5181 | 97920900 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 60x2000x6000mm | 5652 | 106822800 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 70x2000x6000mm | 6594 | 124626600 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 80x2000x6000mm | 7536 | 142430400 |
Tấm trơn SS400 - 2x6m | 100x2000x6000mm | 9420 | 178038000 |
Thép lá đen - 1x2m | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172700 |
Thép lá đen - 1x2m | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207240 |
Thép lá đen - 1x2m | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241780 |
Thép lá đen - 1x2m | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276320 |
Thép lá đen - 1x2m | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310860 |
Thép lá đen - 1x2m | 1.0x1000x2000mm | 15.7 | 345400 |
Thép lá đen - 1x2m | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379940 |
Thép lá đen - 1x2m | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414480 |
Thép lá đen - 1x2m | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483560 |
Thép lá đen - 1x2m | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518100 |
Thép lá đen - 1x2m | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621720 |
Thép lá đen - 1x2m | 2.0x1000x2000mm | 31.4 | 690800 |
Thép lá đen - 1x2m | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863500 |
Thép lá đen - 1x2m | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967120 |
Thép lá đen - 1x2m | 3.0x1000x2000mm | 47.1 | 1036200 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 0.5x1250x2500mm | 12.265625 | 269843.75 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 0.6x1250x2500mm | 14.71875 | 323812.5 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 0.7x1250x2500mm | 17.171875 | 377781.25 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 0.8x1250x2500mm | 19.625 | 431750 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 0.9x1250x2500mm | 22.078125 | 485718.75 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 1.0x1250x2500mm | 24.53125 | 539687.5 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 1.1x1250x2500mm | 26.984375 | 593656.25 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 1.2x1250x2500mm | 29.4375 | 647625 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 1.4x1250x2500mm | 34.34375 | 755562.5 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 1.5x1250x2500mm | 36.796875 | 809531.25 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 1.8x1250x2500mm | 44.15625 | 971437.5 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 2.0x1250x2500mm | 49.0625 | 1079375 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 2.5x1250x2500mm | 61.328125 | 1349218.75 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 2.8x1250x2500mm | 68.6875 | 1511125 |
Thép lá đen - 1.25x2.5m | 3.0x1250x2500mm | 73.59375 | 1619062.5 |
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4659525 |
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6037200 |
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7414875 |
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8792550 |
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11547900 |
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14303250 |
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17058600 |
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19813950 |
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22569300 |
Tấm gân/ chống trượt - 1.5x6m | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25324650 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 0.5x1250x2500mm | 12.265625 | 306640.625 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 0.6x1250x2500mm | 14.71875 | 367968.75 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 0.7x1250x2500mm | 17.171875 | 429296.875 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 0.8x1250x2500mm | 19.625 | 490625 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 0.9x1250x2500mm | 22.078125 | 551953.125 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 1.0x1250x2500mm | 24.53125 | 613281.25 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 1.1x1250x2500mm | 26.984375 | 674609.375 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 1.2x1250x2500mm | 29.4375 | 735937.5 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 1.4x1250x2500mm | 34.34375 | 858593.75 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 1.5x1250x2500mm | 36.796875 | 919921.875 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 1.8x1250x2500mm | 44.15625 | 1103906.25 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 2.0x1250x2500mm | 49.0625 | 1226562.5 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 2.5x1250x2500mm | 61.328125 | 1533203.125 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 2.8x1250x2500mm | 68.6875 | 1717187.5 |
Tấm kẽm - 1.25x2.5m | 3.0x1250x2500mm | 73.59375 | 1839843.75 |

Thép tấm là gì ?
Thép tấm có vai trò cực kì hữu ích trong cuộc sống với rất nhiều ứng dụng quan trọng Thép tấm là loại thép có dạng tấm, thường sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, xây dựng, dân dụng, là loại thép có độ bền cao, với những đặc tính riêng biệt phù hợp với nhiều mục đích và những yêu cầu của các công trình khác nhau. Một số ứng dụng nổi bật và thường thấy nhất của thép tấm:
- Công nghiệp đóng tàu
- Dùng trong gia công cơ khí
- Bồn xăng dầu, nồi hơi
- Kết cấu trong xây dựng, làm bậc cầu thang trong các tòa nhà lớn
- Làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ
- Sản xuất ô tô: sàn xe tải, xe ô tô
- Ứng dụng làm sàn xe lửa
Thép tấm có những loại nào ?
Tại Việt Nam hiện nay, hầu hết các sản phẩm thép tấm đều được nhập khẩu từ các nước lớn, chuyên sản xuất thép như: Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, … Thép tấm có 2 loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội:
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng được sản xuất thép phương pháp luyện cán nóng, có màu xanh đen đặc trưng, các góc cạnh thường được bo tròn ( không sắc cạnh ). Thép tấm cán nóng có độ nhám bề mặt thấp, tính cơ học cao, có hàm lượng Cacbon thấp, có độ bền cao, chịu được áp lực lớn Các loại thép tấm cán nóng phổ biến : CT3K, CT3C, CT3, CT3C, SS400. Độ dày : từ 0.9 mm trở lên. Mác thép của Mỹ : A570GA, A570GD,… được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36. Mác thép của Nga : CT3, CT3C, CT3K, CT3C,… được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94. Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235(A, B, C, D) được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79. Mác thép của Nhật : SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010. Thép tấm cán nóng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như:
- Chế tạo thanh dầm kết cấu thép
- Chế tạo xà gồ
- Làm khung thép nhà tiền chế, nhà xưởng
- Chế tạo khu máy móc
- Chế tạo chi tiết máy
- Dùng trong công nghiệp đóng tàu
- Gia công bản mã
- Đột lỗ theo yêu cầu…
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là loại thép tấm có bề mặt sáng bóng, các mép biên sắc cạnh, gọn gàng, có tính thẩm mỹ cao. Thép tấm cán nguội được sản xuất dựa vào quá trình luyện cán nguội: Các phôi thép được tôi luyện( để nguội), tiếp theo được cán dẹt theo kích thước tiêu chuẩn. Nhược điểm của tấm thép cán nguội là rất dễ bị oxy hóa, gỉ sét trong môi trường ẩm thấp. Lưu ý khí bảo quản thép tấm cán nguội đúng kỹ thuật một cách cẩn thận như: để trong nhà xưởng có mái che, đảm bảo khô ráo, thoáng mát, Nếu có dấu hiệu gỉ sét cần lau sạch, bôi dàu mở bảo quản ngay. Các loại thép tấm cán nguội phổ biến : 08K, 08YU, SPCC, SPCD, SPCE. Độ dày : từ 0.2 đến 2 mm. Chiều rộng tấm thép : 914 mm, 1200 mm, 1250 mm. Chiều dài tấm thép : 2.000 mm, 2440 mm, 2500 mm hoặc dạng cuộn. Xuất xứ : Trung Quốc, Nga, Nhật Bản. Thép tấm cán nguội được ứng dụng nhiều trong các công nghiệp cơ khí nhẹ như:
- Chế tạo đồ nội thất, gia dụng, tủ quần áo, bàn ghế
- Chế tạo vỏ xe hơi
- Làm phần khung vỏ thép chi tiết máy
Loại thép tấm nào tốt nhất hiện nay
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thép tấm, đa số là nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc … Tùy vào mục đích sử dụng và ngân sách mà bạn chọn lựa loại phù hợp nhất
Thép tấm Possco
Thép tấm nhật bản
Thép tấm trung quốc
Thép tấm nga
Thép tấm huydai hàn quốc
Hướng dẫn bảo quản thép tấm
- Không được để thép tấm gần các loại hóa chất như axit, muối,…dễ làm thép tấm bị bào mòn, gỉ sét.
- Không để thép tấm tiếp xúc trực tiếp với mặt đất, nên kê các thanh gỗ lớn rồi xếp thép tấm lên trên ( thép tấm nên cách mặt đất là 30cm )
- Không để thép tấm mới nhập về chung với thép tấm đã bị hoen gỉ.
- Cần để thép tấm ở nơi có mái che, không để nước mưa thấm vào sản phẩm, không nên xếp chồng thép tấm lên nhau, quá cao hoặc quá nặng.
- Cần lau sạch, bôi dầu lên trên bề mặt những sản phẩm thép tấm đã bắt đầu thấy hiện tượng gỉ sét
- Tránh tình trạng tác động mạnh làm nứt gãy, cong vênh sản phẩm khi vận chuyển, nên lót thêm tấm đệm hoặc bao tải gai mềm ở dây móc tấm thép.
Khối lượng tấm thép theo độ dày là bao nhiêu ?
– Sau đây Thép Trí Việt xin chia sẻ với quý khách công thức tính trọng lượng thép tấm theo độ dày và theo khổ như sau : M (kg) = T (mm) * R (mm) * D (mm) * 7.85 (g/cm3) Trong đó các loại đơn vị như sau : + M (kg) : trọng lượng thép tấm + T (mm) : độ dày của tấm thép + R (mm) : chiều rộng của tấm thép + D (mm) : chiều dài của tấm thép Tuy nhiên công thức này thường thì các kỹ sư mới cần đến khi tính toán trọng lượng của máy móc, công trình…Khi quý khách mua hàng bên Thép Trí Việt sẽ được gửi bảng tra quy cách, trọng lượng của từng loại thép tấm, từng khổ thép tấm đầy đủ. Ví dụ về phép tính trọng lượng thép tấm SS400 dày 3mm, rộng 1.500 mm, dài 6.000 mm : M (kg) = T (mm) * R (mm) * D (mm) * 7.85 (g/cm3) T = 3mm, R = 1.500mm, D = 6.000 mm -> Trọng lượng của 1 tấm thép này là : M = 0.3 * 150 * 600 * 7.85 = 221,95 kg.
Mua thép tấm ở đâu đảm bảo chất lượng giá tốt
Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm nhập khẩu giá tốt nhất hiện nay. Chúng tôi là đơn vị cung cấp thép tấm uy tín nhất tphcm và các tỉnh (tư vấn chuyên nghiệp, báo giá trong 5 phút) Đa dạng nguồn hàng, mẫu mã, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Chiết khấu cho mọi đơn hàng Quý khách có nhu cầu báo giá thép tấm mới nhất. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp, chúng tôi hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí