Bảng báo giá thép hình U
Mục lục:
- Bảng Báo Giá Thép Hình U Thép Trí Việt: Lựa Chọn Đáng Tin Cậy Cho Các Dự Án Xây Dựng năm 2025
- Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép hình U uy tín chính hãng
- Thép Trí Việt cập nhật bảng báo giá thép hình U mới nhất
- Bảng tra nhanh giá thép hình U
- Thép hình U là gì? Cấu tạo như thế nào?
- Công thức tính trọng lượng thép hình U
- Bảng tra quy cách kích thước trọng lượng thép U tiêu chuẩn
- Bảng tra kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U
- Lý do nên mua thép hình U tại Thép Trí Việt?
- Các bước thực hiện mua sắt thép tại công ty Thép Trí Việt
Bảng Báo Giá Thép Hình U Thép Trí Việt: Lựa Chọn Đáng Tin Cậy Cho Các Dự Án Xây Dựng năm 2025
Bảng báo giá thép hình U được cập nhật trực tiếp tại nhà máy mới nhất. Do tình hình thị trường sắt thép có nhiều biết động nên giá thép hình U cũng sẽ có sự thay đổi trong thời gian tới. Quý khách muốn biết giá thép hình U chính xác trong ngày, vui lòng liên hệ đến Hotline : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép hình U uy tín chính hãng
| ✅ Giá thép hình U tốt nhất | ⭐Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
| ✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
| ✅ Sắt thép chính hãng | ⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
| ✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |

Thép Trí Việt cập nhật bảng báo giá thép hình U mới nhất
Công ty Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình U mới nhất. Thép hình U được chúng tôi cập nhật liên tục trong thời gian qua.
Thép Trí Việt là đơn vị lớn chuyên phân phối thép hình U, I, V, L, H cho các công trình lớn nhỏ khắp cả nước. Chúng tôi cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
Trong thời gian tới giá thép có nhiều sự thay đổi nên quý khách thường xuyên cập nhật các bảng báo giá mới nhất. Ngoài ra quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Luôn có nhân viên sẵn sàng tư vấn báo giá cho quý khách.
==>>> Xem bảng báo giá thép hình U và sắt thép xây dựng mới nhất tại đây:
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U MỚI NHẤT
Liên hệ để nhận được bảng báo giá thép hình U tốt nhất hôm nay
Hotline : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

*** Ghi chú:
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Bảng tra nhanh giá thép hình U
| QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm | Xuất xứ |
|---|---|---|---|
| Thép U50x6m | Liên hệ | China | |
| Thép U65x6m | Liên hệ | China | |
| Thép U75x6m | Liên hệ | China | |
| Thép U80x35x3x6m | 22 | 415800 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U80x37x3.7x6m | 31 | 585900 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U80x39x4x6m | 36 | 680400 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U80x40x5x6m | 42 | 793800 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U100x45x3x6m | 33 | 623700 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U100x45x4x6m | 42 | 793800 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U100x48x4.7x6m | 47 | 888300 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U100x50x5x6m | 56.16 | 1061424 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U120x48x3.5x6m | 42 | 793800 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U120x50x4.7x6m | 54 | 1020600 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U125x65x6x6m | 80.4 | 1519560 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U140x57x4x6m | 54 | 1020600 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U140x58x5.6x6m | 65 | 1228500 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U160x60x5x6m | 72 | 1360800 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U160x62x6x6m | 82 | 1549800 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U180x64x5.3x6m | 90 | 1701000 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U180x68x7x6m | 105 | 1984500 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U180x75x7x6m | 128.4 | 2426760 | Á Châu/ An Khánh |
| Thép U200x69x5.4x6m | 102 | 1927800 | An Khánh |
| Thép U200x75x9x6m | 147.6 | 2789640 | China |
| Thép U200x80x7.5x6m | 147.6 | 2789640 | Nhật Bản |
| Thép U200x90x8x6m | 182.04 | 3440556 | China |
| Thép U250x78x6x6m | 136.8 | 2585520 | China |
| Thép U250x78x7x6m | 143.4 | 2710260 | China |
| Thép U250x78x8x6m | 147.6 | 2789640 | China |
| Thép U250x80x9x6m | 188.4 | 3560760 | Hàn Quốc |
| Thép U250x90x9x6m | 207.6 | 3923640 | Hàn Quốc |
| Thép U280x84x9.5x6m | 188.4 | 3560760 | Hàn Quốc |
| Thép U300x82x7x6m | 186.12 | 3517668 | Hàn Quốc |
| Thép U300x90x9x6m | 228.6 | 4320540 | Hàn Quốc |
| Thép U380x100x10.5x6m | 327 | 6180300 | Hàn Quốc |
Thép hình U là gì? Cấu tạo như thế nào?
Thép hình U hay còn gọi là thép hình chữ U là loại thép đặc có mặt cắt hình chữ U, độ bền cao và có đặc điểm tương tự như các dòng thép cùng loại. Loại thép này được sản xuất dưới nhiều kích thước khác nhau phục vụ đa dạng nhu cầu của người sử dụng.
Thép hình U cũng có thành phần chính từ thép tấm nên có đầy đủ ưu điểm của thép nói chung. Nếu được phủ thêm lớp mạ kẽm ở bên ngoài thì còn có khả năng chống gỉ, sử dụng nhiều trong các công trình ven biển, vùng ngập mặn, nơi có axit, bazo,… Dòng thép hình U khá đa dạng về nguồn gốc và giá thành nên người sử dụng có thể dễ dàng lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với kinh phí của mình.

Tiêu chuẩn của thép hình chữ U
Thép hình U khá đa dạng nguồn gốc nên khi lựa chọn bạn cần phải quan sát kỹ và chú ý tới mác thép. Mác thép ở đây có ghi rõ thông tin tiêu chuẩn, nguồn gốc của sản phẩm. Các loại thép hình U nhập khẩu phổ biến tại thị trường Việt Nam như
- Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM
- Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013,…
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Ứng dụng thép hình chữ U
Thép hình chữ U sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Xà gồ U là loại thép chống rỉ nên chuyên làm nhà khung, làm mái. Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, trong ngành cơ khí chế tạo, …
Với độ cứng cũng như độ bền và không rỉ mà xà gồ được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng để tạo nên độ vững chắc cho các công trình. Tùy từng loại công trình mà sẽ sử dụng các loại xà gồ chữ U,I,C,Z cho hợp lý.
Các loại thép hình U phổ biến
Thép hình chữ U được sản xuất trong quy trình khắt khe từ việc xử lý quặng đến cán, tạo hình và cho ra thành phẩm. Hiện nay trên thị trường có khá nhiều loại thép U phổ biến như:
Thép hình U100, bao gồm 2 loại là:
- Thép U100x46x4,5x6m có độ dài cây tiêu chuẩn là 6m và trọng lượng 51.5 kg/cây
- Thép U100x50x5,0x7,5 có độ dài cây tiêu chuẩn là 6/12m và trọng lượng là 56.16 kg/cây
Thép hình U150
- U150x75x6,5×10 có độ dài cây tiêu chuẩn là 6/12m và trọng lượng là 111.6 kg/cây.
Thép hình U200, bao gồm 4 loại là:
- U200x73x6,0 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 21.3 kg/m
- U200x73x7,0 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 23,7 kg/m
- U200x76x5,2 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 18,4 kg/cây
- U200x80x7,5×11 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 24.6 kg/cây.
Thép hình U250, bao gồm 2 loại là:
- U250x90x90x13 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 34.6 kg/m
- U250x78x6,8 có độ dài cây tiêu chuẩn là 1/12m và trọng lượng là 25.5kg/
![]()
Ưu điểm của thép hình U
Thép U sở hữu rất nhiều đặc tính ưu việt đảm bảo hiệu quả cho các công trình như:
- Độ bền cao, chắc chắn, hầu như không bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
- Có khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt, dễ dàng sử dụng được dưới mọi điều kiện thời tiết có tính axit, muối, bazơ,…
- Dễ dàng sử dụng cùng với các thanh thép khác hoặc bề mặt bê tông, gạch trong nhiều công trình xây dựng, công nghiệp nặng
- Tăng cường độ bền vững cho công trình, tăng kết cấu thép
- Chất lượng ổn định, tuổi thọ cao
- Thân thiện với môi trường, nhẹ, bền và chắc chắn
- Không bắt lửa, không bị rỉ sét, không bị mục hoặc mối mọt xâm hại
- Chi phí xây dựng thấp, hầu như không phải bảo trì
- Dễ dàng phát hiện sai sót và khắc phục bằng mắt thường.
Công thức tính trọng lượng thép hình U
Để có thể biết được cây thép với các thông số cụ thể có trọng lượng bao nhiêu thì có thể áp dụng công thức như sau:
W = 0,785 x Diện tích mặt cắt
Trong đó diện tích mặt cắt được tính theo công thức sau: a = [H*t1 + 2*t2(B – t1) + 0,349(r12 – r22)] /100 (cm2)
Bảng tra quy cách kích thước trọng lượng thép U tiêu chuẩn
Bảng tra trọng lượng thép hình U dưới đây được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Sau đây là bảng tra quy cách thép U tiêu chuẩn mà Thép Trí Việt cung cấp cho người dùng để có thể dễ dàng tìm hiểu các thông tin cần thiết:
| Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng (Kg/M) | Trọng lượng (Kg/Cây 6m) |
| Thép U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
| Thép U50 | U50x22x2.5x3x6m | 6M | 2.25 | 13.50 |
| Thép U63 | U63x6m | 6M | 2.83 | 17.00 |
| Thép U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
| Thép U65 | U65x32x2.8x3x6m | 6M | 3.00 | 18.00 |
| U65x30x4x4x6m | 6M | 3.67 | 22.00 | |
| U65x34x3.3×3.3x6m | 6M | 3.50 | 21.00 | |
| Thép U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
| Thép U80 | U80x38x2.5×3.8x6m | 6M | 3.83 | 23.00 |
| U80x38x2.7×3.5x6m | 6M | 4.00 | 24.00 | |
| U80x38x5.7×5.5x6m | 6M | 6.33 | 38.00 | |
| U80x38x5.7x6m | 6M | 6.67 | 40.00 | |
| U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
| U80x42x4.7×4.5x6m | 6M | 5.17 | 31.00 | |
| U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
| U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
| U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
| Thép U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
| U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
| U100x45x4.8x5x6m | 6M | 7.17 | 43.00 | |
| U100x43x3x4.5×6 | 6M | 5.50 | 33.00 | |
| U100x45x5x6m | 6M | 7.67 | 46.00 | |
| U100x46x5.5x6m | 6M | 7.83 | 47.00 | |
| U100x50x5.8×6.8x6m | 6M | 9.33 | 56.00 | |
| U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
| U100 x42x3x6m | 6M | 5.50 | 33.00 | |
| U100 x42x4.5x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
| U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
| U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
| U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
| Thép U120 | U120x48x3.5×4.7x6m | 6M | 7.17 | 43.00 |
| U120x50x5.2×5.7x6m | 6M | 9.33 | 56.00 | |
| U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
| U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
| U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
| Thép U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
| Thép U140 | U140x56x3.5x6m | 6M | 9.00 | 54.00 |
| U140x58x5x6.5x6m | 6M | 11.00 | 66.00 | |
| U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
| U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
| Thép U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
| U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
| Thép U160 | U160x62x4.5×7.2x6m | 6M | 12.50 | 75.00 |
| U160x64x5.5×7.5x6m | 6M | 14.00 | 84.00 | |
| U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
| U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
| U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
| Thép U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
| U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
| U180x71x6.2×7.3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
| Thép U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
| U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
| U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
| U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
| U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
| U200x80x7.5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
| Thép U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
| U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
| U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
| Thép U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
| U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
| U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
| U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
| Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
| U400x100x10.5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
| U400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
| U400x175x15.5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Bảng tra kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U
| Kích thước mặt cắt (mm) | Diện tích mặt cắt ngang | Khối lượng trên mét dài | Đặc tính mặt cắt | |||||||||||
| HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | Cm2 | kg/m | Khoảng cách từ trọng tâm (cm) | Mômen quán tính hình học (Cm4) | Bán kính quán tính cm | Modun mặt cắt (Cm3) | ||||
| Cx | Cy | Ix | Iy | ix | iy | Zx | Zy | |||||||
| 75×40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8,818 | 6,92 | 0 | 1,28 | 75,3 | 12,2 | 2,92 | 1,17 | 20,1 | 4,47 |
| 80×45 | 5.5 | 7.5 | 8 | 4 | 10,5 | 8,23 | 0 | 1,43 | 102 | 18 | 3,12 | 1,30 | 25,6 | 5,85 |
| 100×50 | 5 | 7 | 8 | 4 | 11,92 | 9,36 | 0 | 1,54 | 188 | 26 | 3,97 | 1,48 | 37,6 | 7,52 |
| 120×55 | 6,3 | 8,5 | 8 | 4,5 | 16 | 12,5 | 0 | 1,60 | 350 | 39,5 | 4,68 | 1,57 | 58,4 | 10,1 |
| 125×65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17,11 | 13,4 | 0 | 1,90 | 424 | 61,8 | 4,98 | 1,90 | 67,8 | 13,4 |
| 140×60 | 6,7 | 9 | 9 | 4,5 | 19,2 | 15 | 0 | 1,68 | 570 | 55,3 | 5,45 | 1,67 | 81,4 | 12,8 |
| 150×75 | 6,5 | 10 | 10 | 5 | 23,71 | 18,6 | 0 | 2,28 | 861 | 117 | 6,03 | 2,22 | 115 | 22,4 |
| 9 | 12,5 | 15 | 7,5 | 30,59 | 24,0 | 0 | 2,31 | 1050 | 147 | 5,86 | 2,19 | 140 | 28,3 | |
| 160×65 | 7,2 | 10 | 9 | 5,5 | 23,2 | 18,2 | 0 | 1,81 | 900 | 79 | 6,22 | 1,81 | 113 | 16,8 |
| 180×75 | 7 | 10,5 | 11 | 5,5 | 27,2 | 21,4 | 0 | 2,13 | 1380 | 131 | 7,12 | 2,19 | 153 | 24,3 |
| 200×80 | 7,5 | 11 | 12 | 6 | 31,33 | 24,6 | 0 | 2,21 | 1950 | 168 | 7,88 | 2,32 | 195 | 29,1 |
| 200×90 | 8 | 13,5 | 14 | 7 | 38,65 | 30,3 | 0 | 2,74 | 2490 | 277 | 8,02 | 2,68 | 249 | 44,2 |
| 250×90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44,07 | 34,6 | 0 | 2,40 | 4180 | 294 | 9,74 | 2,58 | 334 | 44,5 |
| 11 | 14,5 | 17 | 8,5 | 71,17 | 40,2 | 0 | 2,40 | 4680 | 329 | 9,56 | 2,54 | 374 | 49,9 | |
| 300×90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48,57 | 38,1 | 0 | 2,22 | 6440 | 309 | 11,5 | 2,52 | 429 | 45,7 |
| 10 | 15,5 | 19 | 9,5 | 55,74 | 43,8 | 0 | 2,34 | 7410 | 360 | 11,5 | 2,54 | 494 | 54,1 | |
| 12 | 16 | 19 | 9,5 | 61,90 | 48,6 | 0 | 2,28 | 7870 | 379 | 11,3 | 2,48 | 525 | 56,4 | |
| 380×100 | 10,5 | 16 | 18 | 9 | 69,39 | 54,5 | 0 | 2,41 | 14500 | 535 | 14,5 | 2,78 | 763 | 70,5 |
| 13 | 16,5 | 18 | 9 | 78,96 | 62,0 | 0 | 2,33 | 15600 | 565 | 14,1 | 2,67 | 823 | 73,6 | |
| 13 | 20 | 24 | 12 | 85,71 | 63,7 | 0 | 2.54 | 17600 | 655 | 14,3 | 2,76 | 926 | 87,8 | |
Lý do nên mua thép hình U tại Thép Trí Việt?
– Thép Trí Việt là đại lý phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Chúng tôi chỉ cung cấp các sản phẩm có chất lượng tốt nhất. Tạo niềm tin tuyệt đối đến với mọi khách hàng
– Về giá thành: Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm vì Thép Trí Việt là đại lý chính thức có doanh số cao top đầu tại Việt nam. Nên dĩ nhiên sẽ được giá tốt từ nhà các sản xuất. Từ đó giá bán cũng sẽ thấp hơn các đại lý hay các công ty thương mại khác.
– Thép Trí Việt phục vụ, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc với chi phí tiết kiệm. Ngoài ra, Chúng tôi luôn duy trì mức tồn kho hợp lý nên có thể đảm bảo giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.
– Thép luôn có sẵn trong kho, có đầy đủ chủng loại kích thước khác nhau. Luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
– Có chiết khấu cao khi khách hàng đặt mua với số lượng lớn.
Các bước thực hiện mua sắt thép tại công ty Thép Trí Việt
Bước 1 : Quý khách có thể biết được giá vật liệu xây dựng khi thông báo số lượng đặt hàng cho chúng tôi qua email.
Bước 2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá & tư vấn tại chỗ.
Bước 3 : Hai bên sẽ thống nhất hợp đồng về: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
Bước 4: Sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
Bước 5: Sau khi đã hài lòng về dịch vụ. Khách hàng thanh toán số đơn hàng cho chúng tôi.
Liên hệ ngay với chúng tôi để mua được thép hình, thép ống, thép hộp, thép tấm, sắt thép xây dựng, tôn xây dựng chất lượng, giá tốt nhất thị trường.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
=> Tất nhiên rồi ạ. Sản phẩm này được mạ kẽm nhằm nâng cấp khả năng ứng dụng lâu dài tại các khu vực tiếp xúc trực tiếp với nước biển, những địa hình có tính ăn mòn cao, axit
=> Thép U hay còn gọi là thép hình U là một loại thép hình có tiết diện hình chữ U. Thép U được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Thép U có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.
=> Các loại thép và các tiêu chuẩn: Thép hình U, thép U, U50, U65, U80, U100, U120, U200, U250, U300…
– Loại thép Mỹ: Tiêu chuẩn A36 ATSM A36
– Thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Nhãn hiệu thép của Nhật Bản: Tiêu chuẩn quốc tế SS400: JISG3101, 3010, SB410.
– Loại thép của Nga: CT3 … đáp ứng tiêu chuẩn GOST 380 – 88
=> Qúy khách hãy liên hệ qua đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận tư vấn báo giá chính xác vật liệu theo số lượng.
=> Chúng tôi nhận vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ chi phí thấp nhất cho bạn. Nếu quý khách đặt với số lượng lớn sẽ được miễn phí giao hàng

