Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết

Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết. Thép hình được sử dụng chủ yếu trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, xử lý nền móng…. Việc lựa chọn loại thép hình cho phù hợp cùng với thông số là điều mà các kỹ sư phải nắm bắt để tính toán cho công trình. Dưới đây là tổng hợp bảng tra trọng lượng thép hình đầy đủ để bạn dễ dàng tra cứu và tính toán.

Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép Hình uy tín

✅ Giá Thép Hình cạnh tranh nhất ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Thép Hình chính hãng ⭐Thép Hình được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu

Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hình U I V H chi tiết và đầy đủ để bạn dễ dàng tra cứu và tính toán. Để biết thêm về bảng giá thép hình mới nhất bạn có thể liên hệ trực tiếp đến hotline của Thép Trí Việt.

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U

Trọng lượng thép hình U

Thép hình U hay còn gọi là thép hình U là loại thép có khả năng chịu được cường độ lực cao, tác động rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ vượt trội lên đến hàng trăm năm.

Thép hình U có tiết diện hình chữ U được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.

Trong đó,

  • H: Chiều cao (mm)
  • B: Chiều rộng (mm)
  • t1: Độ dày (mm)
  • L: Chiều dài cạnh bo (mm)
  • W: trọng lượng (kg/m)

Thông sô kỹ thuất thép hình U

+ Công dụng: Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và nhà công nghiệp. Như làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, làm đòn tay thép cho gác đúc…

+ Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M

+ Độ bền kéo: G350, G450, G550

Được sản xuất qua các công đoạn: Tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U

H (mm) B (mm) t1(mm) L (mm) W (kg/m)
50 6 4,48
65 6 3,10
80 39 3.0 6 4,33
100 45 3,4 6 5,83
120 50 3,9 6 7,5
140 55 5 6 10,49
150 73 6,5 6 18,6
160 6/9/12 13,46
180 70 5,1 12 16.30
200 69 5,4 12 17,30
200 75 9 12 24,60
200 76 5,2 12 18,40
250 76 6 12 22,80
280 85 9,9 12 34,81
300 82 7 12 30,20
320 88 8 12 38,10

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Trọng lượng thép hình I

Thép hình I là loại thép có khả năng chịu được áp lực lớn, được ứng dụng trong kết cấu xây dựng. Sản phẩm chất lượng cao theo tiêu chuẩn của các nước hàng tiên tiến trên thế giới, cụ thể:

Trong đó,

H: Chiều cao (mm)
B: Chiều rộng (mm)
t1: Độ dày (mm)
L: Chiều dài cạnh bo (mm)
W: trọng lượng (kg/m)

Thông số kỹ thuật thép hình I

Mác thép: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88 – Nga
Mác thép SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010 – Nhật
Mác thép SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 – Trung Quốc
Mác thép A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36 – Mỹ

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

H (mm) B(mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m)
100 55 4.5 6.5 6 9.46
120 64 4.8 6.5 6 11.50
150 75 5 7 12 14
198 99 4.5 7 12 18,2
200 100 5,5 8 12 21,3
250 125 6 9 12 29,6
298 149 5.5 8 12 32
300 150 6,5 9 12 36,7
346 174 6 9 12 41,4
350 175 7 11 12 49,6
396 199 7 11 12 56,6
400 200 8 13 12 66
446 199 8 13 12 66,2
450 200 9 14 12 76
496 199 9 14 12 79,5
500 200 10 16 12 89,6
500 300 11 18 12 128
596 199 10 15 12 94,6
600 200 11 17 12 106
600 300 12 20 12 151
700 300 13 24 12 185
800 300 14 26 12 210
900 300 16 28 12  240

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ V

Trọng lượng thép hình V

Thép hình V hay còn gọi là thép góc đều cạnh (V), thép góc không đều cạnh ( L ), loại thép này được ứng dụng phổ biến và nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu và một số ngành công nghiệp khác

Thép góc V có ưu điểm là cứng, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có sự va đập… Người ta còn mạ kẽm nhúng nóng thép v để tăng khả năng chống bào mòn, hạn chế gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.

Trong đó,

  • H: Chiều cao (mm)
  • B: Chiều rộng (mm)
  • t1: Độ dày (mm)
  • L: Chiều dài cạnh bo (mm)
  • W: trọng lượng (kg/m)
  • R: Bán kính (mm)

Thông số kỹ thuật thép hình V

+ Ứng dụng: Thường được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho ….

+ Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B

+ Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131

+ Quy cách: Dày: 3.0mm – 24mm; Dài: 6000 – 12000mm

+ Các tiêu chuẩn chất lượng thép V L: TCVN 1656-75 (Việt Nam); JIS G3101:1999; JIS G3192:2000 – Nhật

Bảng tra trọng lượng thép hình V

H(mm) B(mm) T(mm) L (mm) W(kg/m)
20 20 3 6 0.382
25 25 3 6 1.12
25 25 4 6 145
30 30 3 6 1.36
30 30 4 6 1.78
40 40 3 6 1.85
40 40 4 6 2.42
40 40 5 6 2.97
50 50 3 6 2.5
50 50 4 6 2.7
50 50 5 6 3.6
60 60 5 6 4.3
63 63 4 6 3.8
63 63 5 6 4.6
63 63 6 6 5.4
65 65 6 6 5.7
70 70 5 6 5.2
70 70 6 6 6.1
75 75 6 6 6.4
75 75 8 6 8.7
80 80 6 6 7.0
80 80 7 6 8.51
80 80 8 6 9.2
90 90 8 6 10.90
100 100 7 6/9/12 10.48
100 100 8 6/9/12 11.83
100 100 10 6/9/12 15.0
100 100 12 6/9/12 17.8
120 120 8 6/9/12 14.7
125 125 9 6/9/12 17,24
125 125 10 6/9/12 19.10
125 125 12 6/9/12 22.70
130 130 9 6/9/12 17.9
130 130 12 6/9/12 23.4
130 130 15 6/9/12 36.75
150 150 12 6/9/12 27.3
150 150 15 9/12 33.60
175 175 12 9/12 31.8
175 175 15 9/12 39.4
200 200 15 9/12 45.3
200 200 20 9/12 59.7
200 200 25 9/12 73.6
250 250 25 9/12 93.7
250 250 35 9/12 129

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H

Trọng lượng thép hình H

Thép hình H có cấu tạo mặt cắt giống hình chữ H, có kết cấu cân bằng nên có khả năng chịu lực tốt nhất, được ứng dụng nhiều trong công nghiệp xây dựng.

Trong đó,

  • H: Chiều cao (mm)
  • B: Chiều rộng (mm)
  • t1: Độ dày (mm)
  • L: Chiều dài cạnh bo (mm)
  • W: trọng lượng (kg/m)

Thông số kỹ thuật thép hình H

MÁC THÉP: SS400 – Q235B – A36 – S235JR – GR.A – GR.B

TIÊU CHUẨN: JIS G3101 – KD S3503 – ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – A131

ỨNG DỤNG

  • Kết cấu nhà xưởng, đòn cân
  • Công nghiệp đóng tàu, giàn khoan
  • Cầu đường, tháp truyền hình, khung container,… và nhiều ứng dụng khác

XUẤT XỨ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam

QUY CÁCH:

Độ dày : 4.5 mm – 26 mm
Chiều dài : 6,000 – 12,000 mm

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H

H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m)
100 100 6 8 12 17,2
125 125 6.5 9 12 23,8
150 150 7 10 12 31,5
175 175 7.5 11 12 40.2
200 200 8 12 12 49,9
294 200 8 12 12 56.8
250 250 9 14 12 72,4
300 300 10 15 12 94
350 350 12 19 12 137
400 400 13 21 12 172
588 300 12 20 12 151

Giá thép hình rẻ tại Thép Trí Việt

Thị trường thép hình rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.

Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.

Hiện tại công ty Thép Trí Việt cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép hình phù hợp nhất. Quy khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT

Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT

Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương