Thép hộp 20×20, sắt hộp 20×20, thép hộp vuông 20×20 là loại thép hộp có dạng hình vuông (chiều dài = chiều rộng = 20 mm). Thép hộp 20×20 cũng được chia thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, mỗi loại thép hộp vuông này đều có ưu nhược điểm và giá thành khác nhau.
Thép hộp 20×20 là gì ?
Thép hộp 20×20 là sản phẩm thép hộp vuông có kích thước khá nhỏ nhưng vô cùng hữu ích và quan trọng.
+ Thép hộp 20×20 là sản phẩm thép hộp vuông có kích thước khá nhỏ, chiều dài cạnh 20 mm. Đây là loại thép hộp vuông được sản xuất bởi công nghệ tiên tiến hiện đại nhất hiện nay, có nhiều ưu điểm vượt trội mà các vật liệu khác không có được
+ Thép hộp vuông 20×20 mạ kẽm có mặt ở mọi ngõ ngách của cuộc sống con người, nó thực sự quan trọng và hữu ích, được ứng dụng trong xây dựng, nội thất và sản xuất và nhiều lĩnh vực khác
Ưu điểm của thép hộp vuông 20×20
Thép hộp vuông 20×20 có rất nhiều ưu điểm nổi bật:
- + Tuổi thọ của loại thép này có thể lên đến 70 năm trong điều kiện thuận lợi
- + Là loại thép hộp đa năng (sử dụng ở nhiều lĩnh vực với nhiều mục đích khác nhau)
- + Cứng, đẹp và khá chắc chắn
- + Dễ dàng tạo hình, vận chuyển, lưu kho
- + Thích hợp khi thao tác hàn, cắt, định hình
- + Là loại vật liệu có thể tái chế được
Tiêu chuẩn mác thép và đặc tính cơ lý của thép hộp 20×20
- Mác thép: SS400, A572 Gr50 – gR70, S355 – S355JO – S355JR – S355J2H, STKR400, STKR490, Q235 – Q235A – Q235B – Q235C – Q235D, S235 – S235JR – S235JO, Q345 – Q345A – Q345B – Q345C – Q345D, S275 – S275JO – S275JR, AH36, DH36, EH36, A500 Gr.B-Gr.C, A36,… theo tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST
- Tên sản phẩm: Thép hộp 20×20, thép hộp vuông 20×20, sắt hộp 20×20
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 (mm)
- Trọng lượng: từ 2,45 – 6,5 (kg)
- Độ dày tiêu chuẩn: 0.7 – 2.0 (mm)
- Quy cách bó thép: 200 cây/bó
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Mỹ,…
Đặc tính cơ lý của thép hộp vuông 20×20
Mác thép | Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) | Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) |
ASTM A36 | 44 | 65 |
S235 | 235 | 360 – 510 |
S275 | 275 | 370 – 530 |
S355 | 355 | 470 – 630 |
CT3 | 225 | 373 – 461 |
JIS G3466 | 400 | 245 |
STKR400 | 468 | 393 |
Quy cách trọng lượng của thép hộp vuông 20×20
Mỗi một loại thép hộp sẽ có quy cách về trọng lượng khác biệt, chủ đầu tư cần nắm vững và lựa chọn sản phẩm phù hợp. Dưới đây, chúng tôi xin cung cấp bảng quy cách trọng lượng của sắt hộp 20×20 để bạn tham khảo.
Quy cách (a x a x t) (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Tổng trọng lượng (kg/cây) |
20x20x0.6 | 0.36 | 2.18 |
20x20x0.7 | 0.42 | 2.53 |
20x20x0.8 | 0.48 | 2.87 |
20x20x0.9 | 0.54 | 3.21 |
20x20x1.0 | 0.59 | 3.54 |
20x20x1.1 | 0.65 | 3.87 |
20x20x1.2 | 0.70 | 4.20 |
20x20x1.4 | 0.81 | 4.83 |
20x20x1.5 | 0.86 | 5.14 |
20x20x1.6 | 0.91 | 5.45 |
20x20x1.7 | 0.96 | 5.75 |
20x20x1.8 | 01.01 | 06.05 |
20x20x1.9 | 01.06 | 6.34 |
20x20x2.0 | 1.11 | 6.63 |
Bảng báo giá thép hộp vuông 20×20 theo từng loại mới nhất
Bảng giá thép hộp vuông đen 20×20
Thép hộp 20×20 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp 20×20 | 0.7 | 63,250 |
0.8 | 71,750 | |
0.9 | 80,250 | |
1.0 | 88,500 | |
1.1 | 96,750 | |
1.2 | 105,000 | |
1.4 | 120,750 | |
1.5 | 128,500 | |
1.8 | 151,250 | |
2.0 | 165,750 |
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm 20×20
Thép hộp 20×20 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp 20×20 | 0.7 | 64,515 |
0.8 | 73,185 | |
0.9 | 81,855 | |
1.0 | 90,270 | |
1.1 | 98,685 | |
1.2 | 107,100 | |
1.4 | 123,165 | |
1.5 | 131,070 | |
1.8 | 154,275 | |
2.0 | 169,065 |
*** Ghi chú:
– Giá thép hộp chỉ mang tính tham khảo vì giá thép thay đổi theo từng ngày.
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Lý do bạn nên mua thép hộp tại công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép. Sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn. Đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Very well worth the money.
Good quality.
Good quality.