Thép hộp 75×75, sắt hộp 75×75, thép hộp vuông 75×75 chất lượng tốt, giá tốt nhất trên thị trường. Công ty Thép Trí Việt là đơn vị phân phối thép hộp lớn nhất hiện nay. Chúng tôi có đầy đủ các chủng loại, size thép hộp khác nhau để khách hàng lựa chọn. Liên hệ ngay để được báo giá chi tiết cũng như biết thêm các chính sách ưu đãi của chúng tôi.
Thép Trí Việt – Đại lý phân phối Thép Hộp 75×75 uy tín
✅ Giá Thép Hộp 75×75 cạnh tranh nhất | ⭐Giá thép luôn được cập nhật thường xuyên và chính xác tại nhà máy. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
✅ Thép Hộp 75×75 chính hãng | ⭐Thép Hộp 75×75 được nhập trực tiếp tại nhà máy. Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Thép hộp 75×75 là gì?
Thép hộp 75×75 là một trong những thép hộp được sử dụng rộng rãi nhất, trong tất cả các loại thép hộp. Bởi loại thép này, có nhiều tính năng nổi bật và rất tiện dụng. Nếu bạn đang tìm hiểu và muốn mua loại thép hộp 75×75, thì hãy xem ngay bài viết này nhé!
Thép hộp 75×75 là loại thép được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, đạt tiêu chuẩn ASTM, JISG,… Thép hộp này, có dạng hình ống, kết cấu rỗng ở bên trong. Loại thép hộp 75×75 đã được sử dụng từ rất lâu tại các nước như Mỹ, Pháp, Anh,…
Thép hộp 75×75 có rất nhiều công dụng, một số ứng dụng nổi bật nhất như làm cửa, nền móng cho các tòa nhà, gác, cầu thang, cột bóng đèn, hàng rào, cổng, mái tôn, lan can. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng loại thép này, với nhiều ứng dụng khác, tùy thuộc vào nhu cầu của bạn mà thép hộp 75×75 có thể đáp ứng được.
Phân loại thép hộp 75×75
Hiện nay, thep hop 75×75 được phân thành 2 loại chính là thép hộp 75×75 đen và thép hộp 75×75 mạ kẽm
Cả 2 sản phẩm thép hộp 75×75 đen hay mạ kẽm đều có những ưu nhược điểm riêng của nó. Để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất và giảm chi phí vật tư đến mức thấp nhất bạn cần nắm rõ yêu cầu của công trình và chọn đúng loại thép hộp cần dùng
Thép hộp đen 75×75
Cũng như những loại thép hộp đen khác, thép hộp vuông 75×75 đen được sản xuất với công nghệ tiên tiến nhất hiện nay. Với nguyên liệu chủ yếu là thép kết hợp với các bon theo tỉ lệ nên loại thép này có khả năng chịu tải tốt, vững chắc và tương đối bền.
Nhược điểm: khả năng chống gỉ sét, ăn mòn và oxy hóa bởi môi trường không tốt.
Khuyến cáo: Không nên sử dụng thép hộp đen 75×75 ở những nơi bị nhiễm mặn hoặc ẩm thấp hoặc môi trường chứa nhiều axit, chất dễ gây gỉ sét trên bề mặt thép
Cách nhận biết: Nhận biết thép hộp đen 75×75 dễ dàng qua màu đen phủ cả bên ngoài và bên trong hộp. Để giúp khách hàng dễ nhận biết sản phẩm này, khi sản xuất các nhà máy thường phun các dòng chữ lên bề mặt thép hộp để người tiêu dùng dễ dàng nhận biết
Trọng lượng thép hộp vuông 75×75: từ 24 kg/cây đến 65 kg/cây tùy vào độ dày.
Chiều dài mỗi cây thép 75×75 là 6 mét
Thép hộp mạ kẽm 75×75
Thép hộp mạ kẽm 75×75 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội hơn thép hộp đen như: có độ bền, độ chịu tải tốt hơn, nó có độ bền lên tới 70 năm. Có khả năng chịu được sự khắc nghiệt của môi trường muối, ẩm thấp, … (đây là điều mà thép hộp đen không làm được)
Tuy nhiên thép hộp mạ kẽm 75×75 lại có giá thành cao hơn nhiều so với thép hộp đen 75×75. Bạn cần xem xét và tìm hiểu yêu cầu công trình của mình để chọn loại thép phù hợp
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
Trọng lượng thép hộp 75×75 trong khoảng từ 24 kg đến 65 kg tùy vào độ dày.
Chiều dài mỗi cây thép hộp vuông 75×75 là 6 mét
Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng của thép hộp 75×75
Tiêu chuẩn mác thép
- Tên sản phẩm: Thép hộp 75×75, sắt hộp 75×75, thép hộp vuông 75×75, thép 75×75
- Mác thép: A36, CT3, A572, S355J2H, S355JR, Q345D, Q345B, Q235, STKR400,… theo tiêu chuẩn: TCVN, ASTM A36, JIS, ASTM A500
- Độ dày tiêu chuẩn: từ 1,8 – 5.0 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: từ 6.000 – 12.000 (mm)
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga
Quy cách trọng lượng của thép hộp 75×75
Quy cách thép (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
75x75x1.8 | 4.12 | 24.70 |
75x75x2.0 | 4.56 | 27.36 |
75x75x2.2 | 5.00 | 29.99 |
75x75x2.3 | 5.22 | 31.30 |
75x75x2.4 | 5.44 | 32.61 |
75x75x2.5 | 5.65 | 33.91 |
75x75x2.8 | 6.30 | 37.79 |
75x75x3.0 | 6.73 | 40.36 |
75x75x3.5 | 7.78 | 46.69 |
75x75x3.8 | 8.41 | 50.43 |
75x75x4.0 | 8.82 | 52.90 |
75x75x4.5 | 9.84 | 59.01 |
75x75x5.0 | 10.83 | 65.00 |
Thành phần hóa học và cơ tính của Thép Hộp 75×75
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
THÉP HỘP 75X75 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
THÉP HỘP 75X75 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP 75X75 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tính:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Ưu điểm của thép hộp 75×75
Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa
Bạn có thể dễ dàng kiểm tra các vấn đề của thép hộp này. Nếu phát hiện bất kỳ lỗi nào ở thân thép hộp 75×75, bạn có thể liên hệ với kỹ sư để xử lý. Bạn có thể yên tâm, sau khi gọi kỹ sư, vì đây là những lỗi sẽ được sửa chữa rất nhanh chóng và đơn giản.
Tiết kiệm chi phí
Thép hộp 75×75 là loại thép được cấu tạo từ các nguyên liệu thông thường, có rất nhiều trên thị trường, giá thành rất rẻ. Vì vậy, thép hộp 75×75 thường có giá khá rẻ so với các loại thép khác và rất dễ mua. Do đó, khi sử dụng thép này, bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều chi phí và có thể rút ngắn thời gian chuẩn bị nguyên vật liệu để bắt đầu xây dựng.
Tuổi thọ cao
Đây có thể là điểm nổi bật và đã giúp loại thép này được nhiều người sử dụng nhất. Bởi vì, thông thường những sản phẩm có giá rẻ thường nhanh hỏng hay tuổi thọ thấp, nhưng đối với loại thép hộp 75×75 thì hoàn toàn ngược lại. Tuy là loại thép có giá thành khá rẻ, nhưng vẫn có tuổi thọ cao, bền bỉ, ít bị oxy hóa hay gỉ sét,…
Bảng báo giá thép hộp 75×75 mới nhất
Bảng báo giá thép hộp 75×75 mà chúng tôi gửi đến quý khách chỉ bao gồm một số kích thước thông dụng trên thị trường. Nếu quý khách muốn biết giá bán của những kích thước lớn hơn xin liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.
Bảng giá thép hộp đen 75×75
Thép hộp 75×75 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp đen 75×75 | 1.4 | 483,500 |
1.5 | 517,250 | |
1.8 | 617,500 | |
2.0 | 684,000 | |
2.3 | 782,500 | |
2.5 | 847,750 | |
2.8 | 944,750 | |
3.0 | 1,009,000 | |
3.2 | 1,072,500 | |
3.5 | 1,167,250 | |
3.8 | 1,260,750 | |
4.0 | 1,322,500 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 75×75
Thép hộp 75×75 | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp mạ kẽm 75×75 | 1.4 | 493,170 |
1.5 | 527,595 | |
1.8 | 629,850 | |
2.0 | 697,680 | |
2.3 | 798,150 | |
2.5 | 864,705 | |
2.8 | 963,645 | |
3.0 | 1,029,180 |
*** Ghi chú:
– Giá thép hộp chỉ mang tính tham khảo vì giá thép thay đổi theo từng ngày.
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT. Bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Lý do bạn nên mua thép hộp tại công ty Thép Trí Việt
– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép. Sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Thép Trí Việt phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Thép Trí Việt luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng. 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Thép Trí Việt có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn. Đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT
Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Good quality.
Good quality.
Very well worth the money.