Thép Ống Đen Phi 42, Sắt Ống Đen Phi 42

★★★★★

Giá từ:16.000 - 25.000
Còn hàng

Danh mục:

Thẻ: ,

  • Tên sản phẩm: Thép Ống Đen Phi 42, Sắt Ống Đen Phi 42
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106 Gr B, ASTM A53 Gr B,API 5L Gr B…
  • Độ dày tiêu chuẩn: 4mm – 33mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 – 12m
  • Xuất xứ: Việt Nam – Trung Quốc – Hàn Quốc  – Nhật Bản …

Mô tả

Thép Ống Đen Phi 42, Sắt Ống Đen Phi 42 được ứng dụng nhiều và khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế. Các sản phẩm ống thép đen luôn đảm bảo chất lượng trong mọi điều kiện và thời gian sử dụng.

Thép Trí Việt là đại lý phân phối sắt thép hàng đầu cả nước. Tất cả thép đều có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Giá bán luôn cạnh tranh so với các đơn vị khác.

Thép ống đen Phi 42 dùng để làm gì? 

Thép ống đen Phi 42 được sử dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Khả năng chống mài mòn tốt, tiết kiệm chi phí, bền chắc,… mà chúng được lựa chọn trong các ngành nghề như:

  • Xây dựng công trình: Trong các công trình xây dựng, chúng ta thấy rất nhiều thép ống, chúng được sử dụng để lắp đặt nhà tiền chế, hệ thống phòng cháy chữa cháy, tháp truyền thanh, tháp anten, hệ thống luồn dây cáp,.. Khả năng chịu tải lực lớn giúp thép ống được dùng làm dàn giáo mà không cần sử dụng đinh vít.
  • Công nghiệp kỹ thuật: Ống thép nói chung cũng là nguyên liệu chính trong chế tạo khung ô tô, xe máy, xe đạp và các công trình máy móc yêu cầu tính chắc chắn, bền bỉ cao, hệ thống cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng trên đường, đường ống dẫn dầu, khí đốt, ống thoát nước, trụ viễn thông…
  • Đời sống hàng ngày: Các loại thép hộp được dùng nhiều làm khung tủ, cán dao, dụng cụ trong bếp, cửa, rào, thiết bị trang trí nội thất, ngoại thất…

Ưu điểm của thép ống đen Phi 42

Thép ống đen được sử dụng rất nhiều trong thực tế bởi chúng sở hữu rất nhiều ưu điểm mà các dòng thép cùng loại không có được. Cụ thể là:

  • Mặc dù ống thép rỗng như lại chịu được áp lực lớn, độ bền cao
  • Độ cứng tốt, ít bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
  • Thép ống mạ kẽm còn sử dụng được ở những nơi có thời tiết khắc nghiệt, công trình đặc thù.
  • Tuổi thọ cao, lên tới 50 – 70 năm
  • Dễ dàng lắp đặt và thi công công trình
  • Trọng lượng thấp, cấu trúc rỗng dễ dàng mang vác và xây dựng
  • Chi phí bảo trì và lắp đặt thấp
  • Mẫu mã và kích thước đa dạng, dễ dàng lựa chọn vào nhiều mục đích khác nhau
  • Tính thẩm mỹ cao
  • Dễ dàng phát hiện sai sót và sửa chữa bằng mắt thường..

Bảng quy cách thép ống đen Phi 42

Quy cách ống thép Độ dày Tỷ trọng kg/cây
Ống thép phi 42 1.8 10.76
2.0 11.90
2.3 13.58
2.55 14.69
2.6 15.24
2.8 16.32
3.0 17.40
3.2 18.6
3.5 20.04
4.0 22.61
4.2 23.62
4.5 25.10

Bảng báo giá thép ống đen mới nhất

Quy cách

Độ dày (mm)

Tỉ trọng kg/cây 6m

Đơn giá
đồng/kg

Đơn giá/cây 6m

ỐNG 21
DN 21.2 (ĐK NGOÀI)
DN 15 (DK TRONG)
1/2 INCH

1,8

5,17

17.700

91.509

2,0

5,68

17.500

99.400

2,3

6,43

17.500

112.525

2,5

6,92

17.500

121.100

2,6

7,26

17.500

127.050

ỐNG 27
DN 26.65 ĐK NGOÀI)
DN 20 (ĐK TRONG)
3/4 INCH

1,8

6,62

17.700

117.174

2,0

7,29

17.500

127.575

2,3

8,29

17.500

145.075

2,5

8,93

17.500

156.275

2,6

9,36

17.500

163.800

3,0

10,65

17.500

186.375

ỐNG 34
DN 33.5 (ĐK NGOÀI)
DN 25 (ĐK TRONG)
1 INCH

1,8

8,44

17.700

149.388

2,0

9,32

17.500

163.100

2,3

10,62

17.500

185.850

2,5

11,47

17.500

200.725

2,6

11,89

17.500

208.005

3,0

13,540

17.500

236.950

3,2

14,40

17.500

252.000

3,5

15,54

17.500

271.950

3,6

16,20

17.500

283.500

ỐNG 42
DN 42.2 (ĐK NGOÀI)
DN 32 (ĐK TRONG)
1 1/4 INCH

1,8

10,76

17.700

190.452

2,0

11,90

17.500

208.250

2,3

13,58

17.500

237.650

2,5

14,69

17.500

257.075

2,6

15,24

17.500

266.700

2,8

16,32

17.500

285.600

3,0

17,40

17.500

304.500

3,2

18,6

17.500

325.500

3,5

20,04

17.500

350.700

4,0

22,61

17.500

395.675

4,2

23,62

17.700

418.074

4,5

25,10

17.700

444.270

ỐNG 49
DN 48.1 (ĐK NGOÀI)
DN 40 (ĐK TRONG)
1 1/2 INCH

1,8

12,33

17.700

218.241

2,0

13,64

17.500

238.700

2,3

15,59

17.500

272.825

2,5

16,87

17.500

295.225

2,6

17,50

17.500

306.250

2,8

18,77

17.500

328.475

3,0

20,02

17.500

350.350

3,2

21,26

17.500

372.050

3,5

23,10

17.500

404.250

4,0

26,10

17.500

456.750

4,2

27,28

17.700

482.856

4,5

29,03

17.700

513.831

4,8

30,75

17.700

544.275

5,0

31,89

17.700

564.453

ỐNG 60
DN 59.9 (ĐK NGOÀI)
DN 50 (ĐK TRONG)
2 INCH

1,8

15,47

17.700

273.819

2,0

17,13

17.500

299.775

2,3

19,60

17.500

343.000

2,5

21,23

17.500

371.525

2,6

22,16

17.500

387.765

2,8

23,66

17.500

414.050

3,0

25,26

17.500

442.050

3,2

26,85

17.500

469.875

3,5

29,21

17.500

511.175

3,6

30,18

17.500

528.150

4,0

33,10

17.500

579.250

4,2

34,62

17.700

612.774

4,5

36,89

17.700

652.953

4,8

39,13

17.700

692.601

5,0

40,62

17.700

718.974

ỐNG 76
DN 75.6 (ĐK NGOÀI)
DN 65 (ĐK TRONG)
2 1/2 INCH

1,8

19,66

17.700

347.982

2,0

21,78

17.500

381.150

2,3

24,95

17.500

436.625

2,5

27,04

17.500

473.200

2,6

28,08

17.500

491.400

2,8

30,16

17.500

527.800

3,0

32,23

17.500

564.025

3,2

34,28

17.500

599.900

3,5

37,34

17.500

653.450

3,6

38,58

17.500

675.150

3,8

40,37

17.500

706.475

4,0

42,40

17.500

742.000

4,2

44,37

17.700

785.349

4,5

47,34

17.700

837.918

4,8

50,29

17.700

890.133

5,0

52,23

17.700

924.471

5,2

54,17

17.700

958.809

5,5

57,05

17.700

1.009.785

6,0

61,79

17.700

1.093.683

ỐNG 90
DN 88.3 (ĐK NGOÀI)
DN 80 (ĐK TRONG)
3 INCH

1,8

23,04

17.700

407.808

2,0

25,54

17.500

446.950

2,3

29,27

17.500

512.225

2,5

31,74

17.500

555.450

2,8

35,42

17.500

619.850

3,0

37,87

17.500

662.725

3,2

40,30

17.500

705.250

3,5

43,92

17.500

768.600

3,6

45,14

17.500

789.950

3,8

47,51

17.500

831.425

4,0

50,22

17.500

878.850

4,2

52,27

17.700

925.179

4,5

55,80

17.700

987.660

4,8

59,31

17.700

1.049.787

5,0

61,63

17.700

1.090.851

5,2

63,94

17.700

1.131.738

5,5

67,39

17.700

1.192.803

6,0

73,07

17.700

1.293.339

ỐNG 114
DN 114.3 (ĐK NGOÀI)
DN 100 (ĐK TRONG)
4 INCH

1,8

29,75

17.700

526.575

2,0

33

17.500

577.500

2,3

37,84

17.500

662.200

2,5

41,06

17.500

718.550

2,8

45,86

17.500

802.550

3,0

49,05

17.500

858.375

3,2

52,58

17.500

920.115

3,5

56,97

17.500

996.975

3,6

58,50

17.500

1.023.750

3,8

61,68

17.500

1.079.400

4,0

64,81

17.500

1.134.175

4,2

67,93

17.700

1.202.361

4,5

72,58

17.700

1.284.666

4,8

77,20

17.700

1.366.440

5,0

80,27

17.700

1.420.779

5,2

83,33

17.700

1.474.941

5,5

87,89

17.700

1.555.653

6,0

95,44

17.700

1.689.288

ỐNG 141
DN 141.3 (ĐK NGOÀI)
DN 125 (ĐK TRONG)
5 INCH

3,96 ly

80,46

17.700

1.424.142

4,78 ly

96,54

18.300

1.766.682

5,16 ly

103,95

18.300

1.902.285

5,56 ly

111,66

18.300

2.043.378

6,35 ly

126,80

18.300

2.320.440

ỐNG 168
DN 168.3 (ĐK NGOÀI)
DN 150 (ĐK TRONG)
6 INCH

3,96 ly

96,24

18.300

1.761.192

4,78 ly

115,62

18.300

2.115.846

5,16 ly

124,56

18.300

2.279.448

5,56 ly

133,86

18.300

2.449.638

6,35 ly

152,16

18.300

2.784.528

ỐNG 219
DN 219.1 (ĐK NGOÀI)
DN 200 (ĐK TRONG)
8 INCH

3,96 ly

126,06

18.600

2.344.716

4,78 ly

151,56

18.600

2.819.016

5,16 ly

163,32

18.600

3.037.752

5,56 ly

175,68

18.600

3.267.648

6,35 ly

199,86

18.600

3.717.396

Lưu ý :

Độ dài cây : 6 mét

Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép ống ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.

Giá đã bao gồm 10% VAT

Dung sai cho phép ±2%

Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn

Thép Trí Việt – Đại lý phân phối thép ống uy tín

Thép Trí Việt là nhà cung cấp sắt thép hàng đầu trên thị trường hiện nay. Với trên 15 năm hoạt động và xây dựng, công ty đang ngày càng được nhiều khách hàng biết đến và tin tưởng. Chúng tôi có nhiều kho hàng có đầy đủ mọi chủng loại và kích thước mà quý khách yêu cầu. Sơ lượng lớn đến đâu chúng tôi cũng sẽ đáp ứng được.

Bạn đang muốn mua thép ống với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy nhanh chóng nhấc máy lên và gọi đến hotline. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Ngoài ra Thép Trí Việt còn cung cấp các loại thép hình, thép hộp, thép tấm, thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, lưới thép, xà gồ…. Quý khách liên hệ ngay để được báo giá cạnh tranh nhất hiện nay.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT

Trụ sở chính : Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Chi nhánh 1 : 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức​
Chi nhánh 2 : 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

HỆ THỐNG KHO HÀNG THÉP TRÍ VIỆT

Chi nhánh 3 : 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4 : 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
Chi nhánh 5 : 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Đánh giá (2)

2 đánh giá cho Thép Ống Đen Phi 42, Sắt Ống Đen Phi 42